Cập nhật Danh mục TTHC ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Thời gian thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí |
Mức dịch vụ công trực tuyến |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 |
2.001263. 000.00.00.H53 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Nuôi con nuôi |
30 ngày làm việc |
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã - Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã
|
400.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi. |
Trực tuyến một phần |
- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi |
2 |
2.001255. 000.00.00.H53 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Nuôi con nuôi |
05 ngày làm việc |
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã - Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã
|
Không quy định |
Trực tuyến toàn trình |
- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi |
3 |
1.003005. 000.00.00.H53 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Nuôi con nuôi |
30 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
4.500.000 đồng/trường hợp |
Trực tuyến một phần |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Lĩnh vực |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí lệ phí |
Mức dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký khai sinh
|
1.001193.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Lệ phí: - 8.000đ đối với hồ sơ nộp trực tiếp (trường hợp đăng ký quá hạn) - 4.000đ đối đối với hồ sơ nộp trực tuyến (trường hợp đăng ký quá hạn)
|
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
2 |
Đăng ký kết hôn |
1.000894.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Không quy định |
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
1.001022.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Lê phí: - 15.000đ đối với trường nộp hồ sơ trực tiếp - 7.500đ đối với trường nộp hồ sơ trực tuyến |
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
1.000689.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Lê phí: - 23.000đ (nhận cha, mẹ, con: 15.000đ; đăng ký khai sinh quá hạn: 8.000đ) đối với trường nộp hồ sơ trực tiếp - 11.500 (đăng ký khai sinh 4.000; đăng ký nhận cha, mẹ, con 7.500) đối với trường nộp hồ sơ trực tuyến |
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
5 |
Đăng ký khai tử
|
1.000656.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Lệ phí: - 5.000đ đối với hồ sơ nộp trực tiếp (trường hợp đăng ký quá hạn) - 2.500đ đối đối với hồ sơ nộp trực tuyến (trường hợp đăng ký quá hạn) |
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
1.003583.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
05 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Lệ phí: - 8.000đ đối với hồ sơ nộp trực tiếp (trường hợp đăng ký quá hạn) - 4.000đ đối đối với hồ sơ nộp trực tuyến (trường hợp đăng ký quá hạn)
|
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
1.000593.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
05 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Không quy định |
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
8 |
Đăng ký khai tử lưu động |
1.000419.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
05 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Lệ phí: - 5.000đ đối với hồ sơ nộp trực tiếp (trường hợp đăng ký quá hạn) - 2.500đ đối đối với hồ sơ nộp trực tuyến (trường hợp đăng ký quá hạn) |
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
9 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
1.000110.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Lệ phí: 8.000đ |
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
10 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
1.000094.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Không quy định |
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
11 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
1.000080.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
07 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Lệ phí 15.000đ |
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
12 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
1.004827.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
5.000đ |
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
13 |
Đăng ký giám hộ |
1.004837.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
03 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Lệ phí: - 8.000đ đối với hồ sơ nộp trực tiếp - 4.000đ đối đối với hồ sơ nộp trực tuyến |
Trực tuyến toàn trình |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
14 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
1.004845.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
02 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Lệ phí: - 8.000đ đối với hồ sơ nộp trực tiếp - 4.000đ đối đối với hồ sơ nộp trực tuyến
|
Trực tuyến toàn trình |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
15 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
1.004859.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Lệ phí: - Bổ sung thông tin hộ tịch: 15.000đ đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, 7.500đ đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. - Thay đổi, cải chính hộ tịch thông tin hộ tịch: 8.000đ đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, 4.000đ đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến |
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
16 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
1.004873.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày. |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Lệ phí: - 15.000đ đối với hồ sơ nộp trực tiếp - 7.500đ đối đối với hồ sơ nộp trực tuyến |
Trực tuyến toàn trình |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
17 |
Đăng ký lại khai sinh
|
1.004884.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Lệ phí: - 8.000đ đối với hồ sơ nộp trực tiếp - 4.000đ đối đối với hồ sơ nộp trực tuyến |
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
18 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.004772.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Lệ phí: - 8.000đ đối với hồ sơ nộp trực tiếp - 4.000đ đối đối với hồ sơ nộp trực tuyến |
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
19 |
Đăng ký lại kết hôn
|
1.004746.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Lệ phí: - 30.000đ đối với hồ sơ nộp trực tiếp - 15.000đ đối đối với hồ sơ nộp trực tuyến |
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
20 |
Đăng ký lại khai tử
|
1.005461.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Lệ phí: - 5.000đ đối với hồ sơ nộp trực tiếp - 2.500đ đối đối với hồ sơ nộp trực tuyến |
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
21 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2.000635.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Phí: 8.000đ/bản sao |
Trực tuyến toàn trình |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
22 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
2.002516.000.00.00.H53 |
Hộ tịch |
03 ngày làm việc. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc. |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Phí: 8.000đ/bản sao |
Trực tuyến toàn trình |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
23 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ (TTHC mới) |
1.009023 |
Hộ tịch |
03 ngày làm việc, trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết được kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Lệ phí: - 8.000đ đối với hồ sơ nộp trực tiếp - 4.000đ đối đối với hồ sơ nộp trực tuyến |
Trực tuyến toàn trình |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; |
24 |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ (TTHC mới) |
Hộ tịch |
03 ngày làm việc, trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết được kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Lệ phí: - 8.000đ đối với hồ sơ nộp trực tiếp - 4.000đ đối đối với hồ sơ nộp trực tuyến |
Trực tuyến toàn trình |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Lĩnh vực |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí lệ phí |
Mức dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
2.000908. 000.00.00.H53 |
Chứng thực |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã - Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã. |
Không quy định |
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
2.000815. 000.00.00.H53 [1] |
Chứng thực |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã - Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã.
|
Phí 2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính; |
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
2.000884. 000.00.00.H53 |
Chứng thực |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã - Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã.
|
10.000 đồng/ trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản) |
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
4 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
2.000913. 000.00.00.H53 |
Chứng thực |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã - Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã.
|
Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
2.000927. 000.00.00.H53 |
Chứng thực |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã - Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã.
|
Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2.000942. 000.00.00.H53 |
Chứng thực |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã - Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã.
|
Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
7 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
2.001035. 000.00.00.H53 |
Chứng thực |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã - Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã.
|
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
8 |
Chứng thực di chúc |
2.001019. 000.00.00.H53 |
Chứng thực |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã - Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã.
|
Phí: 50.000 đồng/di chúc.
|
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
9 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
2.001016. 000.00.00.H53 |
Chứng thực |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã - Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã.
|
Phí: 50.000 đồng/văn bản.
|
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
10 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
2.001406. 000.00.00.H53 |
Chứng thực |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã - Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã.
|
Phí: 50.000 đồng/văn bản.
|
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
11 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
2.001009. 000.00.00.H53 |
Chứng thực |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
- - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã - Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã.
|
Phí: 50.000 đồng/văn bản.
|
Trực tuyến một phần |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
(Quyết định kèm theo)
Ý kiến bạn đọc