Biểu 02-DSX (Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ - TCDS ngày 17 tháng 13 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình), Ngày gửi: 06 tháng sau quý báo cáo |
|
Đơn vị báo cáo: Trạm y tế Long Thành Nam Nơi nhận: + Phòng Dân số thị xã Hòa Thành + Uỷ ban Nhân dân xã Long Thành Nam
|
BÁO CÁO
DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
QUÝ I NĂM 2022
Tên chỉ tiêu
|
Toàn xã
|
Địa bàn |
Địa bàn |
Địa bàn |
|
01 |
02 |
03 |
|||
1 |
Tổng số hộ dân cư tính đến cuối quý (hộ) |
3759 |
143 |
171 |
179 |
|
Trong đó: Số hộ gia đình |
3795 |
143 |
171 |
179 |
2 |
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý (người) |
16505 |
631 |
735 |
764 |
3 |
Số nữ từ 15-49 tuổi tính đến cuối quý (người) |
5054 |
186 |
222 |
225 |
4 |
Số nữ từ 15-49 tuổi có chồng tính đến cuối quý (người) |
2866 |
122 |
134 |
125 |
5 |
Số người chết trong quý (người) |
19 |
1 |
1 |
1 |
6 |
Số người kết hôn trong quý (người) |
3 |
0 |
1 |
0 |
7 |
Số người ly hôn trong quý (người) |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Số người chuyển đi khỏi xã trong quý (người) |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Số người chuyển đến từ xã khác trong quý (người) |
33 |
3 |
2 |
2 |
10 |
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp) |
1807 |
90 |
86 |
68 |
|
Chia ra: - Đặt vòng tránh thai |
1034 |
48 |
47 |
46 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
50 |
0 |
5 |
2 |
|
|
16 |
1 |
0 |
0 |
|
|
55 |
7 |
1 |
0 |
|
|
333 |
16 |
18 |
11 |
|
|
314 |
18 |
15 |
9 |
|
|
5 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp) |
1059 |
32 |
48 |
57 |
|
Trong tổng số: - Cặp có hai con một bề |
213 |
9 |
10 |
13 |
|
- Cặp có 3 con trở lên |
69 |
2 |
3 |
4 |
12 |
Số cộng tác viên dân số tính đến cuối quý (người) |
22 |
1 |
1 |
1 |
|
Trong tổng số: - Công tác viên nữ |
13 |
|
|
|
|
- Cộng tác viên mới tham gia trong quý |
|
|
|
|
.........Ngày..... tháng..... năm......
Cán bộ Dân số xã TRƯỞNG BAN DÂN SỐ XÃ
( ký và ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Tác giả: thị xã Hòa Thành xã long thành nam
Ý kiến bạn đọc