Biểu 02-DSX (Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ - TCDS ngày 17 tháng 13 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình), Ngày gửi: 06 tháng sau quý báo cáo |
|
Đơn vị báo cáo: Trạm y tế Long Thành Nam Nơi nhận: + Phòng Dân số thị xã Hòa Thành + Uỷ ban Nhân dân xã Long Thành Nam
|
BÁO CÁO
DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
QUÝ II NĂM 2022
Tên chỉ tiêu
|
Toàn xã
|
Địa bàn |
Địa bàn |
Địa bàn |
|
01 |
02 |
03 |
|||
1 |
Tổng số hộ dân cư tính đến cuối quý (hộ) |
3815 |
143 |
172 |
178 |
|
Trong đó: Số hộ gia đình |
3815 |
143 |
172 |
178 |
2 |
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý (người) |
16522 |
629 |
736 |
761 |
3 |
Số nữ từ 15-49 tuổi tính đến cuối quý (người) |
5066 |
185 |
226 |
224 |
4 |
Số nữ từ 15-49 tuổi có chồng tính đến cuối quý (người) |
2866 |
121 |
136 |
126 |
5 |
Số người chết trong quý (người) |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Số người kết hôn trong quý (người) |
26 |
0 |
2 |
3 |
7 |
Số người ly hôn trong quý (người) |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Số người chuyển đi khỏi xã trong quý (người) |
85 |
7 |
4 |
4 |
9 |
Số người chuyển đến từ xã khác trong quý (người) |
50 |
3 |
3 |
0 |
10 |
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp) |
1912 |
94 |
90 |
75 |
|
Chia ra: - Đặt vòng tránh thai |
1039 |
45 |
47 |
49 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
49 |
0 |
5 |
2 |
|
|
17 |
1 |
1 |
0 |
|
|
74 |
9 |
1 |
0 |
|
|
318 |
16 |
17 |
12 |
|
|
408 |
23 |
19 |
12 |
|
|
7 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp) |
954 |
27 |
46 |
51 |
|
Trong tổng số: - Cặp có hai con một bề |
210 |
9 |
13 |
11 |
|
- Cặp có 3 con trở lên |
69 |
2 |
3 |
4 |
12 |
Số cộng tác viên dân số tính đến cuối quý (người) |
22 |
1 |
1 |
1 |
|
Trong tổng số: - Công tác viên nữ |
13 |
|
|
|
|
- Cộng tác viên mới tham gia trong quý |
|
|
|
|
.........Ngày..... tháng..... năm......
Cán bộ Dân số xã TRƯỞNG BAN DÂN SỐ XÃ
( ký và ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Tác giả: thị xã Hòa Thành xã long thành nam
Ý kiến bạn đọc