UBND xã Trường Hòa công khai báo cáo tài chính năm 2022

Thứ sáu - 13/10/2023 08:21 136 0

UBND xã Trường Hòa công khai báo cáo tài chính năm 2022

      Mẫu số B01-X
THỊ XÃ: HÒA THÀNH (Ban hành kèm theo Thông tư số 70/2019/TT-BTC
UBND XÃ TRƯỜNG HÒA ngày 03/10/2019 của Bộ Tài chính)
           
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2022
           
I. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH  Tại ngày 31 tháng 12 năm 2022
          Đơn vị tính: đồng
STT Chỉ tiêu Mã số Số cuối Số đầu
năm năm
A   B C 1 2
  TÀI SẢN      
I Tiền 1 1.802.001.829 2.106.651.725
II Chi ngân sách xã chưa hạch toán vào ngân sách Nhà nước 2    
III Các khoản phải thu 3    
IV Hàng tồn kho 4    
V Tài sản cố định 10 431.486.829 542.611.087
1 Tài sản cố định hữu hình 11 371.966.829 483.091.087
  - Nguyên giá 12 1.698.799.319 1.693.299.319
  - Hao mòn lũy kế 13 -1.326.832.490 -1.210.208.232
2 Tài sản cố định vô hình 15 59.520.000 59.520.000
  - Nguyên giá 16 59.520.000 59.520.000
  - Hao mòn lũy kế 17    
VI Xây dựng cơ bản dở dang 20    
  TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(30= 01+02+03+04+10+20)
  30 2.233.488.658 2.649.262.812
  NGUỒN VỐN      
I Nợ phải trả 40    
II Thu ngân sách xã chưa hạch toán vào
ngân sách Nhà nước
41 1.393.078.024 2.015.891.491
III Thặng dư lũy kế 45 394.909.712 74.497.416
IV Các quỹ tài chính ngoài ngân sách của xã 46 14.014.093 16.262.818
V Nguồn khác 47 431.486.829 542.611.087
1 Nguồn kinh phí đầu tư XDCB 48    
2 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 49 431.486.829 542.611.087
  TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (50=40+41+45+46+47) 50 2.233.488.658 2.649.262.812
           
II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
STT Chỉ tiêu Mã số Năm nay Năm trước
A B C 1 2
1 Thu ngân sách xã hạch toán vào ngân sách Nhà nước 60 12.796.943.175 12.055.285.426
2 Chi ngân sách xã hạch toán vào ngân sách Nhà nước 61 12.402.033.463 11.980.788.010
3 Thặng dư (62=60-61) 62 394.909.712 74.497.416
           
III. LƯU CHUYỂN TIỀN
STT Chỉ tiêu Mã số Năm nay Năm trước
A B C 1 2
1 Các khoản thu 70 10.709.514.176 9.391.400.883
  - Thu ngân sách xã 71 10.706.554.268 9.368.626.996
  - Tiền thu khác 72 2.959.908 22.773.887
2 Các khoản chi 73 -11.014.164.072 -10.045.601.864
  - Tiền chi ngân sách xã 74 -11.008.955.439 -9.964.896.519
  - Tiền chi khác 75 -5.208.633 -80.705.345
3 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động xã 76 -304.649.896 -654.200.981
4 Số dư tiền đầu kỳ 77 2.106.651.725 2.760.852.706
5 Số dư tiền cuối kỳ 78 1.802.001.829 2.106.651.725
           
IV. THUYẾT MINH
1. Thông tin bổ sung cho phần 1 - Tình hình tài chính
1.1. Tiền
           
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
- Tiền mặt    
- Tiền gửi Kho bạc 1.802.001.829 2.106.651.725
- Tiền gửi Ngân hàng    
- Tiền gửi khác    
Tổng cộng tiền 1.802.001.829 2.106.651.725
           
1. 2. Các khoản phải thu
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
- Tạm ứng    
- Phải thu khác    
Tổng cộng các khoản phải thu    
           
1.3. Hàng tồn kho
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
- Nguyên liệu, vật liệu    
- Công cụ, dụng cụ    
Tổng hàng tồn kho    
           
1.4.Tài sản cố định
Chi tiết Tổng cộng TSCĐ hữu hình TSCĐ vô hình
Nguyên giá 1.758.319.319 1.698.799.319 59.520.000
Số dư đầu năm 1.752.819.319 1.693.299.319 59.520.000
Tăng trong năm 5.500.000 5.500.000 0
Giảm trong năm      
Giá trị hao mòn lũy kế 1.326.832.490 1.326.832.490  
Giá trị còn lại cuối năm 431.486.829 371.966.829 59.520.000
           
1.5. Xây dựng cơ bản dở dang
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
a. Mua sắm TSCĐ (chi tiết theo từng tài sản)    
b. XDCB dở dang (chi tiết theo từng công trình)    
c. Nâng cấp TSCĐ (chi tiết theo từng tài sản)    
Tổng giá trị xây dựng dở dang    
     
1.6. Nợ phải trả    
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
- Các khoản nộp theo lương    
- Các khoản nộp nhà nước    
- Phải trả cán bộ, công chức    
- Các khoản thu hộ, chi hộ    
- Nợ phải trả khác    
Tổng các khoản nợ phải trả    
           
1.7. Các quỹ tài chính ngoài ngân sách của xã
Chi tiết   Quỹ tiền gửi khác
- Số dư đầu kỳ            16.262.818
- Phát sinh tăng trong năm              2.959.908
- Phát sinh giảm trong năm              5.208.633
- Số dư cuối kỳ            14.014.093
           
2. Thông tin bổ sung cho phần 2 - Kết quả hoạt động
Chi tiết Mã số Số tiền
- Thu ngân sách xã hạch toán vào ngân sách Nhà nước 80 12.796.943.175
+ Thu ngân sách xã 81 12.796.943.175
+ Thu bổ sung từ chênh lệch thu lớn hơn chi sự nghiệp 82  
- Chi ngân sách xã hạch toán vào ngân sách Nhà nước 83 12.402.033.463
- Thặng dư (Số kết dư ngân sách xã năm nay) 84 394.909.712

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập83
  • Thành viên online1
  • Máy chủ tìm kiếm55
  • Khách viếng thăm27
  • Hôm nay6,523
  • Tháng hiện tại44,660
  • Tổng lượt truy cập4,868,708
Cuộc thi trực tuyến tìm hiểu Tác phẩm của Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng
hkg
e office
hd nop hs truc tuyen
ke hoach phat trien nganh
hoc tap bac ho
cong dvc truc tuyen
hop thu dien tu
Cong bao tay ninh
tayninh online
an toan giao thong
cchc
cong khai minh bach
gop y du thao
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây