PHƯỜNG LONG HOA BÁO CÁO KẾT QUẢ XÂY DỰNG PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT

Thứ hai - 19/12/2022 14:41 136 0

UBND phường Long Hoa, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

UBND phường Long Hoa, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
Thực hiện Quyết định số 25/QĐ-TTg ngày 22/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật và Thông tư số 09/2021/TT-BTP ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ;UBND phường Long Hoa công khai dự thảo báo cáo kết quả xây dựng phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2022 và bảng tổng hợp điểm số của các tiêu chí, chỉ tiêu xây dựng phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật như sau:

BÁO CÁO

Đánh giá kết quả và đề nghị công nhận

phường Long Hoa đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

 

I. Kết quả đánh giá đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

1. Về chỉ đạo, hướng dẫn, tổ chức thực hiện

Sau khi tiếp nhận văn bản chỉ đạo về xây dựng phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật, UBND phường tiến hành triển khai cho cán bộ, công chức, tổ chức thực hiện các nội dung tiêu chí chuẩn tiếp cận pháp luật theo Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22/7/2021 của Thủ Tướng chính phủ. Ủy ban nhân dân phường ban hành kế hoạch phân công nhiệm vụ, và kế hoạch thực hiện các chỉ tiêu, tiêu chí đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật, phân công nhiệm vụ  đồng chí Chủ tịch UBND phường phụ trách chung, Công chức Tư pháp - Hộ tịch trực tiếp tham mưu thực hiện các tiêu chí tiếp cận pháp luật và một số công chức  như: Công an, Văn phòng - Thống kê, Tài chính, kế toán, phối hợp thực hiện. Nhìn chung, tất cả cán bộ, công chức nhận thức, tiếp thu được các nội dung văn bản quy định và các hướng dẫn của tiêu chí, phối hợp tốt trong quá trình triển khai thực hiện. 

2. Kết quả tự chấm điểm, đánh giá các tiêu chí, chỉ tiêu

a) Đối với tiêu chí 1:

- Số chỉ tiêu đạt điểm tối đa: 02/02 chỉ tiêu.

- Số điểm đạt được của tiêu chí: 10/10 điểm.

b) Đối với tiêu chí 2:

- Số chỉ tiêu đạt điểm tối đa: 06/06 chỉ tiêu.

- Số điểm đạt được của tiêu chí: 30/30 điểm.

c) Đối với tiêu chí 3:

- Số chỉ tiêu đạt điểm tối đa: 03/03 chỉ tiêu.

- Số điểm đạt được của tiêu chí: 15/15 điểm.

d) Đối với tiêu chí 4:

- Số chỉ tiêu đạt điểm tối đa: 05/05 chỉ tiêu.

- Số điểm đạt được của tiêu chí: 20/20 điểm.

đ) Đối với tiêu chí 5:

- Số chỉ tiêu đạt điểm tối đa: 03/04 chỉ tiêu.

- Số chỉ tiêu đạt từ 50% số điểm tối đa trở lên: 01/04 chỉ tiêu.

- Số điểm đạt được của tiêu chí: 24/25 điểm.

3. Mức độ đáp ứng các điều kiện công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

a) Số tiêu chí đạt từ 50% số điểm tối đa trở lên: 05/05 tiêu chí.

b) Tổng điểm số đạt được của các tiêu chí: 99/100 điểm (sau khi làm tròn).

c) Trong năm 2022 không có cán bộ, công chức là người đứng đầu cấp ủy, chính quyền phường bị xử lý kỷ luật hành chính do vi phạm pháp luật trong thi hành công vụ hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

d) Mức độ đáp ứng các điều kiện công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật: Đáp ứng được 03/03 điều kiện.

II. Những thuận lợi, khó khăn trong thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu và đánh giá xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; đề xuất giải pháp khắc phục

1. Thuận lợi

- Được sự quan tâm của lãnh đạo Đảng ủy, Uỷ ban nhân dân (UBND) phường, sự hướng dẫn về chuyên môn, nghiệp vụ của cấp trên, UBND phường đã lồng ghép công tác xây dựng phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trong việc thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội, quốc phòng an ninh của địa phương.

- Các tiêu chí tiếp cận pháp luật được quy định cụ thể, rõ ràng, có văn bản hướng dẫn thực hiện.

- Cán bộ thực hiện công tác tiếp cận pháp luật được tập huấn, bổ sung kiến thức và quy trình, phương pháp triển khai thực hiện.

- Sự phối kết hợp của hệ thống chính trị trong xây dựng phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật, gắn với thực hiện nhiện vụ phát triển kinh tế - xã hội.

Cải cách thủ tục hành chính và thực hiện dân chủ ở cơ sở đã góp phần quan trọng vào việc xây dựng chính quyền cơ sở vững mạnh, từng bước nâng cao chất lượng phục vụ nhân dân

2. Tồn tại, hạn chế, khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân

Nhận thức của một số cán bộ, công chức và nhân dân về vị trí, vai trò, tầm quan trọng của việc xây dựng và đánh giá phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật chưa cao, cơ chế phối hợp giữa các công chức chuyên môn với các ban ngành có liên quan có lúc chưa chặt chẽ, đồng bộ.

          Hoạt động xây dựng và đánh giá phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật, công chức thực hiện nhiệm vụ kiêm nhiệm nên nội dung, biện pháp và quy trình thực hiện hiệu quả chưa cao.

3. Đề xuất, kiến nghị các giải pháp khắc phục: không có

III. Mục tiêu, kế hoạch thực hiện

1. Mục tiêu thực hiện

Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến về việc đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật, nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức nhân dân về ý nghĩa tầm quan trọng của việc đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật.

Xây dựng cơ chế phối hợp đồng bộ phân công trách nhiệm cụ thể trong việc xây dựng, đánh giá phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật.

2. Kế hoạch thực hiện (những nội dung, tiêu chí, chỉ tiêu cần nâng cao chất lượng, đảm bảo thực chất kết quả xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật)

Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật nhằm nâng cao nhận thức trách nhiệm của cán bộ, công chức và người dân về vị trí vai trò, ý nghĩa của xây dựng phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật.

Tăng cường công tác phối hợp của các ngành, đoàn thể để thực hiện tốt các tiêu chí tiếp cận pháp luật, lồng ghép xây dựng phường  đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trong Chương trình, Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, quốc phòng an ninh ngay từ đầu năm.

Thường xuyên củng cố, kiện toàn và hướng dẫn chuyên môn cho cán bộ công chức làm công tác phổ biến giáo dục pháp luật, nghiệp vụ cho các tổ hòa giải khu phố.

Đa dạng hoá các hình thức tuyên truyền; tiếp tục nhân rộng các mô hình hay, cách làm hiệu quả trong công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật

IV. Đề nghị công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật (nếu đáp ứng đầy đủ các điều kiện công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật)

Ủy ban nhân dân phường Long Hoa kính đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh xem xét, quyết định công nhận phường Long Hoa đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2022.

Kèm theo báo cáo này gồm có:

1. Bản tổng hợp điểm số của các tiêu chí, chỉ tiêu;

2. Bản tổng hợp, tiếp thu, giải trình ý kiến của Nhân dân, kiến nghị, phản ánh của tổ chức, cá nhân về kết quả đánh giá đạt chuẩn tiếp cận pháp luật (nếu có);

3. Tài liệu khác có liên quan (nếu có).

BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU

 

 

Tiêu chí, chỉ tiêu

Nội dung, cách tính điểm

Điểm số tối đa

Căn cứ chấm điểm

Điểm số tự chấm

Chữ ký của công chức phụ trách

Số liệu thực hiện

Tỷ lệ đạt được

Tiêu chí 1

Ban hành văn bản theo thẩm quyền để tổ chức và bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn

10

 

 

 

10

 

Chỉ tiêu 1

Ban hành đầy đủ, đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật được cơ quan có thẩm quyền giao (Trong năm đánh giá không có nhiệm vụ được giao ban hành văn bản quy phạm pháp luật được tính 03 điểm)

3

 

 

 

 

03

 

 

1. Ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật được giao trong năm đánh giá

1

 

 

 

 

 

a) Ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật

1

 

 

 

 

b) Không ban hành từ 01 (một) văn bản quy phạm pháp luật trở lên

0

 

 

 

 

2. Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật được giao trong năm đánh giá

2

 

 

 

 

a) Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật

2

 

 

 

 

b) Ban hành từ 01 (một) văn bản quy phạm pháp luật trở lên trái pháp luật và bị cơ quan có thẩm quyền xử lý

0

 

 

 

 

Chỉ tiêu 2

Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản hành chính có nội dung liên quan trực tiếp đến quyền, lợi ích của tổ chức, cá nhân (sau đây gọi chung là văn bản hành chính)

Tỷ lệ % = (Tổng số văn bản hành chính đã ban hành đúng thẩm quyền, thời hạn và không bị cơ quan có thẩm quyền xử lý do có nội dung trái pháp luật/Tổng số văn bản hành chính đã ban hành trong năm đánh giá) x 100

7

 

 

 

 

 

7

 

a) Đạt 100%

7

806

100%

7

 

b) Từ 95% đến dưới 100%

6

 

 

 

 

c) Từ 90% đến dưới 95%

5

 

 

 

 

d) Từ 85% đến dưới 90%

4

 

 

 

 

đ) Từ 80% đến dưới 85%

3

 

 

 

 

e) Từ 75% đến dưới 80%

2

 

 

 

 

g) Từ 70% đến dưới 75%

1

 

 

 

 

h) Từ 50% đến dưới 70%

0,25

 

 

 

 

i) Dưới 50%

0

 

 

 

 

Tiêu chí 2

Tiếp cận thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật

30

 

 

30

 

Chỉ tiêu 1

Công khai các thông tin kịp thời, chính xác, đầy đủ theo đúng quy định pháp luật về tiếp cận thông tin và thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn

6

 

 

 

6

 

 

 

1. Lập, đăng tải (hoặc niêm yết) Danh mục thông tin phải được công khai, Danh mục thông tin công dân được tiếp cận có điều kiện (sau đây gọi chung là Danh mục thông tin) theo đúng quy định pháp luật

1

 

 

 

 

1

 

a) Lập Danh mục thông tin có đầy đủ các nội dung thông tin cần công khai và thường xuyên cập nhật Danh mục thông tin theo đúng quy định pháp luật

0,5

 

 

 

0.5

 

b) Đăng tải Danh mục thông tin (xã, phường, thị trấn có Cổng hoặc Trang thông tin điện tử) hoặc niêm yết Danh mục thông tin tại trụ sở của chính quyền cấp xã (xã, phường, thị trấn chưa có Cổng hoặc Trang thông tin điện tử) hoặc bằng hình thức phù hợp khác

0,5

 

 

 

 

     0.5

 

2. Công khai thông tin đúng thời hạn, thời điểm

Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã công khai đúng thời hạn, thời điểm/Tổng số thông tin phải được công khai) x 100

1,5

 

 

1.5

 

a) Đạt 100%

1,5

176

100%

1.5

 

b) Từ 90% đến dưới 100%

1

 

 

 

 

c) Từ 80% đến dưới 90%

0,75

 

 

 

 

d) Từ 70% đến dưới 80%

0,5

 

 

 

 

đ) Từ 50% đến dưới 70%

0,25

 

 

 

 

e) Dưới 50%

0

 

 

 

 

3. Công khai thông tin chính xác, đầy đủ

Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã công khai chính xác, đầy đủ/Tổng số thông tin phải được công khai) x 100

2

 

 

 

 

a) Đạt 100%

2

 

 

 

 

b) Từ 90% đến dưới 100%

1,5

 

 

 

 

c) Từ 80% đến dưới 90%

1

 

 

 

 

d) Từ 70 đến dưới 80%

0,5

 

 

 

 

đ) Từ 50% đến dưới 70%

0,25

 

 

 

 

e) Dưới 50%

0

 

 

 

 

4. Hình thức công khai thông tin đúng quy định pháp luật

Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã công khai đúng hình thức theo quy định pháp luật/Tổng số thông tin phải được công khai) x 100

1,5

 

 

 

    

 

 

 

 

 

1.5

 

a) Đạt 100%

1,5

    176

100%

1.5

 

b) Từ 90% đến dưới 100%

1

 

 

 

 

c) Từ 80% đến dưới 90%

0,75

 

 

 

 

d) Từ 70% đến dưới 80%

0,5

 

 

 

 

đ) Từ 50% đến dưới 70%

0,25

 

 

 

 

e) Dưới 50%

0

 

 

 

 

Chỉ tiêu 2

Cung cấp thông tin theo yêu cầu kịp thời, chính xác, đầy đủ theo đúng quy định pháp luật về tiếp cận thông tin

(Trong năm đánh giá không có yêu cầu cung cấp thông tin được tính 05 điểm)

5

 

 

 

 

5

 

 

1. Cung cấp thông tin theo yêu cầu đúng thời hạn

Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã cung cấp đúng thời hạn/Tổng số thông tin có yêu cầu đủ điều kiện cung cấp) x 100

1,5

 

 

 

 

a) Đạt 100%

1,5

 

 

 

 

b) Từ 90% đến dưới 100%

1

 

 

 

 

c) Từ 80% đến dưới 90%

0,75

 

 

 

 

d) Từ 70% đến dưới 80%

0,5

 

 

 

 

đ) Từ 50% đến dưới 70%

0,25

 

 

 

 

e) Dưới 50%

0

 

 

 

 

2. Cung cấp thông tin theo yêu cầu chính xác, đầy đủ

Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã cung cấp chính xác, đầy đủ/Tổng số thông tin có yêu cầu đủ điều kiện cung cấp) x 100

2

 

 

 

 

a) Đạt 100%

2

 

 

 

 

b) Từ 90% đến dưới 100%

1,5

 

 

 

 

c) Từ 80% đến dưới 90%

1

 

 

 

 

d) Từ 70% đến dưới 80%

0,5

 

 

 

 

đ) Từ 50% đến dưới 70%

0,25

 

 

 

 

e) Dưới 50%

0

 

 

 

 

3. Hình thức cung cấp thông tin đúng quy định pháp luật

Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã cung cấp đúng hình thức theo quy định pháp luật/Tổng số thông tin có yêu cầu đủ điều kiện cung cấp) x 100

1,5

 

 

 

 

a) Đạt 100%

1,5

 

 

 

 

b) Từ 90% đến dưới 100%

1

 

 

 

 

c) Từ 80% đến dưới 90%

0,75

 

 

 

 

d) Từ 70% đến dưới 80%

0,5

 

 

 

 

đ) Từ 50% đến dưới 70%

0,25

 

 

 

 

e) Dưới 50%

0

 

 

 

 

Chỉ tiêu 3

Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật hàng năm theo đúng quy định pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật

8

 

 

8

 

 

1. Ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật đáp ứng yêu cầu về nội dung theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên

2

 

 

 

2

 

a) Ban hành Kế hoạch trong 05 (năm) ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật

2

 

 

 

      2

 

b) Ban hành Kế hoạch sau 05 (năm) ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật

1

 

 

 

 

c) Không ban hành Kế hoạch hoặc có ban hành Kế hoạch nhưng không đáp ứng yêu cầu về nội dung theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên

0

 

 

 

 

2. Triển khai các nhiệm vụ theo Kế hoạch (trừ nội dung của chỉ tiêu 5 của tiêu chí này):

Tỷ lệ % = (Tổng số nhiệm vụ, hoạt động đã triển khai và hoàn thành trên thực tế/Tổng số nhiệm vụ, hoạt động đề ra trong Kế hoạch) x 100

4

 

 

 

 

 

      4

 

a) Đạt 100%

4

 

65

100%

4

b) Từ 90% đến dưới 100%

3

 

 

 

 

c) Từ 80% đến dưới 90%

2

 

 

 

 

d) Từ 70% đến dưới 80%

1

 

 

 

 

đ) Từ 50% đến dưới 70%

0,25

 

 

 

 

e) Dưới 50%

0

 

 

 

 

3. Triển khai các nhiệm vụ phát sinh ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên

Tỷ lệ % = (Tổng số nhiệm vụ, hoạt động đã triển khai và hoàn thành trên thực tế/Tổng số nhiệm vụ, hoạt động phát sinh ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên) x 100

(Trong năm đánh giá không phát sinh nhiệm vụ ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên được tính 02 điểm)

2

 

 

 

 

 

 

     2

 

a) Đạt 100%

2

 

 

 

 

b) Từ 90% đến dưới 100%

1,5

 

 

 

 

c) Từ 80% đến dưới 90%

1

 

 

 

 

d) Từ 70% đến dưới 80%

0,5

 

 

 

 

đ) Từ 50% đến dưới 70%

0,25

 

 

 

 

e) Dưới 50%

0

 

 

 

 

Chỉ tiêu 4

Triển khai các hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả tại cơ sở

5

 

 

 

5

 

 

a) Có từ 02 (hai) hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả trở lên

5

 

02

 

100%

 

5

 

 

b) Có 01 (một) hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả

3

 

 

 

 

 

c) Không có hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả

0

 

 

 

 

Chỉ tiêu 5

Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn kiến thức, kỹ năng phổ biến, giáo dục pháp luật cho tuyên truyền viên pháp luật theo đúng quy định pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật

Tỷ lệ % = (Tổng số tuyên truyền viên pháp luật được tập huấn, bồi dưỡng/Tổng số tuyên truyền viên pháp luật của cấp xã) x 100

3

 

 

 

 

 

 

 

      3

 

 

a) Đạt 100%

3

12

10%

3

 

b) Từ 90% đến dưới 100%

2

 

 

 

 

c) Từ 80% đến dưới 90%

1

 

 

 

 

d) Từ 70% đến dưới 80%

0,5

 

 

 

 

đ) Từ 50% đến dưới 70%

0,25

 

 

 

 

e) Dưới 50%

0

 

 

 

 

Chỉ tiêu 6

Bảo đảm kinh phí, cơ sở vật chất, phương tiện để thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật theo đúng quy định pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật

3

 

 

Dự trù 8540000

Đã chi 13.222000

3

 

 

a) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện 100% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này

3

 

155%

3

 

b) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 90% đến dưới 100% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này

2

 

 

 

 

c) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 80% đến dưới 90% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này

1

 

 

 

 

d) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 70% đến dưới 80% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này

0,5

 

 

 

 

đ) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 50% đến dưới 70% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này

0,25

 

 

 

 

e) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện dưới 50% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này

0

 

 

 

 

Tiêu chí 3

Hòa giải ở cơ sở, trợ giúp pháp lý

15

 

 

15

 

Chỉ tiêu 1

Các mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm pháp luật thuộc phạm vi hòa giải ở cơ sở được hòa giải kịp thời, hiệu quả theo đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ sở (sau đây gọi chung là vụ, việc hòa giải)

(Trong năm đánh giá không phát sinh vụ, việc hòa giải được tính 07 điểm)

7

 

 

 

   

       8

 

 

 

100%

 

 

 

 

      7

 

 

1. Các vụ, việc hòa giải được tiếp nhận, giải quyết theo đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ sở

Tỷ lệ % = (Tổng số vụ, việc đã hòa giải đúng quy định/Tổng số vụ, việc đã tiếp nhận) x 100

3,5

 

 

 

 

a) Đạt 100%

3,5

8

100%

3.5

 

b) Từ 90% đến dưới 100%

2,5

 

 

 

 

c) Từ 80% đến dưới 90%

1,5

 

 

 

 

d) Từ 70% đến dưới 80%

0,5

 

 

 

 

đ) Từ 50% đến dưới 70%

0,25

 

 

 

 

e) Dưới 50%

0

 

 

 

 

2. Các vụ, việc hòa giải thành

Tỷ lệ % = (Tổng số vụ, việc hòa giải thành/Tổng số vụ, việc được thực hiện hòa giải) x 100

3,5

 

 

    8

 

100%

 

 

     3.5

 

a) Đạt 100%

3,5

 

 

 

 

b) Từ 90% đến dưới 100%

2,5

 

 

 

 

c) Từ 80% đến dưới 90%

1,5

 

 

 

 

d) Từ 70% đến dưới 80%

0,5

 

 

 

 

đ) Từ 50% đến dưới 70%

0,25

 

 

 

 

e) Dưới 50%

0

 

 

 

 

Chỉ tiêu 2

Hỗ trợ kinh phí cho hoạt động hòa giải ở cơ sở theo đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ sở

4

 

 

 

      4

 

 

1. Có văn bản và dự toán kinh phí hỗ trợ hoạt động hòa giải gửi cơ quan có thẩm quyền cấp trên theo thời hạn quy định

1

 

 

 

1

 

2. Tổ hòa giải được hỗ trợ kinh phí đúng mức chi theo quy định của cơ quan có thẩm quyền

Tỷ lệ % = (Tổng số tổ hòa giải được hỗ trợ kinh phí đúng mức chi theo quy định/Tổng số tổ hòa giải trên địa bàn) x 100

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

      1.5

 

a) Đạt 100%

1,5

4

100%

      1.5

 

b) Từ 90% đến dưới 100%

1

 

 

 

 

c) Từ 80% đến dưới 90%

0,75

 

 

 

 

d) Từ 70% đến dưới 80%

0,5

 

 

 

 

đ) Từ 50% đến dưới 70%

0,25

 

 

 

 

e) Dưới 50%

0

 

 

 

 

3. Hỗ trợ thù lao hòa giải viên theo vụ, việc đúng mức chi theo quy định của cơ quan có thẩm quyền

Tỷ lệ % = (Tổng số vụ, việc hòa giải đã giải quyết được hỗ trợ thù lao cho hòa giải viên đúng mức chi theo quy định/Tổng số vụ, việc hòa giải đã giải quyết) x 100

1,5

 

 

 

 

 

 

 

1.5

 

a) Đạt 100%

1,5

8

  100%

1.5

 

b) Từ 90% đến dưới 100%

1

 

 

 

 

c) Từ 80% đến dưới 90%

0,75

 

 

 

 

d) Từ 70% đến dưới 80%

0,5

 

 

 

 

đ) Từ 50% đến dưới 70%

0,25

 

 

 

 

e) Dưới 50%

0

 

 

 

 

Chỉ tiêu 3

Thông tin, giới thiệu về trợ giúp pháp lý theo đúng quy định pháp luật về trợ giúp pháp lý

Tỷ lệ % = (Tổng số người thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương sự trong các vụ việc tham gia tố tụng được thông tin, giới thiệu đến Trung tâm để thực hiện quyền được trợ giúp pháp lý/Tổng số người thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương sự trong các vụ, việc tham gia tố tụng cư trú trên địa bàn mà Ủy ban nhân dân cấp xã có được thông tin theo quy định) x 100

(Trong năm không phát sinh vụ, việc trợ giúp pháp lý liên quan đến người thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương sự trong các vụ việc tham gia tố tụng được tính 04 điểm)

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

      4

 

 

a) Đạt 100%

4

 

 

4

 

b) Từ 90% đến dưới 100%

3

 

 

 

 

c) Từ 80% đến dưới 90%

2

 

 

 

 

d) Từ 70% đến dưới 80%

1

 

 

 

 

đ) Từ 50% đến dưới 70%

0,25

 

 

 

 

e) Dưới 50%

0

 

 

 

 

Tiêu chí 4

Thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn

20

 

 

20

 

Chỉ tiêu 1

Tổ chức trao đổi, đối thoại với Nhân dân theo đúng quy định pháp luật về tổ chức chính quyền địa phương

3

 

 

3

 

 

1. Tổ chức hội nghị trao đổi, đối thoại với Nhân dân

2

 

 

2

 

a) Có tổ chức hội nghị

2

2

 

2

 

b) Không tổ chức hội nghị

0

 

 

 

 

2. Thông báo về thời gian, địa điểm, nội dung của hội nghị theo đúng quy định pháp luật

1

 

 

 

1

 

a) Thông báo đúng thời hạn, đúng hình thức

1

2

 

1

 

b) Không thông báo hoặc có thông báo nhưng không đúng thời hạn hoặc không đúng hình thức

0

 

 

 

 

Chỉ tiêu 2

Tổ chức để Nhân dân bàn, quyết định trực tiếp các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn

Tỷ lệ % = (Tổng số nội dung đã đưa ra Nhân dân bàn, quyết định trực tiếp đúng hình thức, yêu cầu theo quy định pháp luật/Tổng số nội dung pháp luật quy định phải tổ chức để Nhân dân bàn, quyết định trực tiếp) x 100

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

    4

 

 

a) Đạt 100%

4

02

100%

4

 

b) Từ 90% đến dưới 100%

3

 

 

 

 

c) Từ 80% đến dưới 90%

2

 

 

 

 

d) Từ 70% đến dưới 80%

1

 

 

 

 

đ) Từ 50% đến dưới 70%

0,25

 

 

 

 

e) Dưới 50%

0

 

 

 

 

Chỉ tiêu 3

Tổ chức để Nhân dân bàn, biểu quyết các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn

Tỷ lệ % = (Tổng số nội dung đã đưa ra Nhân dân bàn, biểu quyết đúng hình thức, yêu cầu theo quy định pháp luật/Tổng số nội dung pháp luật quy định phải tổ chức để Nhân dân bàn, biểu quyết) x 100

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

a) Đạt 100%

4

02

   100%

4

 

b) Từ 90% đến dưới 100%

3

 

 

 

 

c) Từ 80% đến dưới 90%

2

 

 

 

 

d) Từ 70% đến dưới 80%

1

 

 

 

 

đ) Từ 50% đến dưới 70%

0,25

 

 

 

 

e) Dưới 50%

0

 

 

 

 

Chỉ tiêu 4

Tổ chức để Nhân dân tham gia ý kiến các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn

Tỷ lệ % = (Tổng số nội dung đã đưa ra Nhân dân tham gia ý kiến đúng hình thức, yêu cầu và thực hiện tổng hợp, tiếp thu, thông báo việc tổng hợp, tiếp thu ý kiến của Nhân dân theo quy định pháp luật/Tổng số nội dung pháp luật quy định phải tổ chức để Nhân dân tham gia ý kiến) x 100

4

 

 

 

 

 

 

 

     4

 

 

a) Đạt 100%

4

02

   100%

4

 

b) Từ 90% đến dưới 100%

3

 

 

 

 

c) Từ 80% đến dưới 90%

2

 

 

 

 

d) Từ 70% đến dưới 80%

1

 

 

 

 

đ) Từ 50% đến dưới 70%

0,25

 

 

 

 

e) Dưới 50%

0

 

 

 

 

Chỉ tiêu 5

Tổ chức để Nhân dân trực tiếp hoặc thông qua Ban Thanh tra nhân dân, Ban giám sát đầu tư của cộng đồng thực hiện giám sát các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn

5

 

 

 

 

 

1. Các nội dung để Nhân dân giám sát

4

 

 

4

 

a) Tổ chức giám sát từ 04 (bốn) nội dung trở lên

4

4

 

4

 

b) Tổ chức giám sát 03 (ba) nội dung

3

 

 

 

 

c) Tổ chức giám sát 02 (hai) nội dung

2

 

 

 

 

d) Tổ chức giám sát 01 (một) nội dung

1

 

 

 

 

đ) Không tổ chức giám sát

0

 

 

 

 

2. Cung cấp đầy đủ, kịp thời các thông tin, tài liệu cần thiết cho Ban thanh tra nhân dân, Ban giám sát đầu tư của cộng đồng

1

 

1

 

 

1

 

Tiêu chí 5

Tổ chức tiếp công dân, giải quyết kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo, thủ tục hành chính; bảo đảm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội

25

 

 

 

25

 

Chỉ tiêu 1

Tổ chức tiếp công dân, tiếp nhận, giải quyết kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo theo đúng quy định pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo

7

 

 

      7

 

 

1. Tổ chức tiếp công dân

3

 

 

 

 

a) Có nội quy tiếp công dân

0,5

 

 

 

 

b) Bố trí địa điểm, các điều kiện cần thiết, phân công người tiếp công dân; niêm yết công khai lịch tiếp công dân của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tại trụ sở

0,5

 

 

 

 

c) Thực hiện đầy đủ, đúng trách nhiệm tiếp công dân tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (ít nhất 01 ngày trong 01 tuần) và tiếp công dân đột xuất (nếu có)

1

 

 

 

 

d) Phối hợp, xử lý kịp thời vụ việc nhiều người cùng khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh về một nội dung; bảo đảm an toàn, trật tự cho hoạt động tiếp công dân

1

 

 

 

 

2. Tiếp nhận, giải quyết kiến nghị, phản ánh

Tỷ lệ % = (Tổng số kiến nghị, phản ánh được giải quyết đúng quy định pháp luật/Tổng số kiến nghị, phản ánh đủ điều kiện giải quyết đã được tiếp nhận) x 100

(Trong năm đánh giá không có kiến nghị, phản ánh được tính 02 điểm)

2

 

 

 

 

a) Đạt 100%

2

 

 

 

 

b) Từ 90% đến dưới 100%

1,5

 

 

 

 

c) Từ 80% đến dưới 90%

1

 

 

 

 

d) Từ 70% đến dưới 80%

0,5

 

 

 

 

đ) Từ 50% đến dưới 70%

0,25

 

 

 

 

e) Dưới 50%

0

 

 

 

 

3. Tiếp nhận, giải quyết khiếu nại, tố cáo

Tỷ lệ %= (Tổng số khiếu nại, tố cáo được giải quyết đúng quy định pháp luật/Tổng số khiếu nại, tố cáo đủ điều kiện giải quyết đã được tiếp nhận) x 100

(Trong năm đánh giá không có khiếu nại, tố cáo được tính 02 điểm)

2

 

 

 

 

a) Đạt 100%

2

 

 

 

 

b) Từ 90% đến dưới 100%

1,5

 

 

 

 

c) Từ 80% đến dưới 90%

1

 

 

 

 

d) Từ 70% đến dưới 80%

0,5

 

 

 

 

đ) Từ 50% đến dưới 70%

0,25

 

 

 

 

e) Dưới 50%

0

 

 

 

 

Chỉ tiêu 2

Tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định pháp luật về giải quyết thủ tục hành chính

Tỷ lệ % = (Tổng số hồ sơ thủ tục hành chính được giải quyết đúng quy định pháp luật/Tổng số hồ sơ thủ tục hành chính đủ điều kiện giải quyết đã được tiếp nhận) x 100

7

 

 

 

 

 

a) Đạt 100%

7

 

 

 

 

b) Từ 95% đến dưới 100%

6

 

 

 

 

c) Từ 90% đến dưới 95%

5

 

 

 

 

d) Từ 85% đến dưới 90%

4

 

 

 

 

đ) Từ 80% đến dưới 85%

3

 

 

 

 

e) Từ 75% đến dưới 80%

2

 

 

 

 

g) Từ 70% đến dưới 75%

1

 

 

 

 

h) Từ 50% đến dưới 70%

0,25

 

 

 

 

i) Dưới 50%

0

 

 

 

 

Chỉ tiêu 3

Không có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự

5

 

 

 

 

 

a) Không có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự

5

 

 

 

 

b) Có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự

0

 

 

 

 

Chỉ tiêu 4

 

Đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” theo đúng quy định pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội

6

 

 

 

 

a) Đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”

6

 

 

 

 

b) Không đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”

0

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG:

100

 

 

 

 

Tác giả: thị xã Hòa Thành phường long hoa, Nguyễn Thị Huyền

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập26
  • Máy chủ tìm kiếm3
  • Khách viếng thăm23
  • Hôm nay2,975
  • Tháng hiện tại181,643
  • Tổng lượt truy cập4,572,777
hkg
e office
hd nop hs truc tuyen
ke hoach phat trien nganh
hoc tap bac ho
cong dvc truc tuyen
hop thu dien tu
Cong bao tay ninh
tayninh online
an toan giao thong
cchc
cong khai minh bach
gop y du thao
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây