THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

Thứ ba - 09/05/2023 16:18 267 0

THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

THÔNG BÁO

Đấu giá tài sản

 

Người có tài sản đấu giá: Ủy ban Nhân dân phường Long Thành Trung. Địa chỉ: Số 18, đường số 31 Phạm Hùng, khu phố Long Chí, phường Long Thành Trung, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh.

* Cho thuê quyền sử dụng đất thuộc quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích do phường Long Thành Trung quản lý, cụ thể như sau:

Vị trí 1 (gồm 60 thửa đất có tổng diện tích 60.924,7m2):

STT

Diện tích

Giá khởi điểm

Tiền đặt trước (20% trên giá khởi điểm)

Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá

01

Diện tích cho thuê 2.249,8m2 thuộc thửa đất số 14, tờ bản đồ số 20. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.824.660 đồng/năm

764.932 đồng

1.000.000 đồng

02

Diện tích cho thuê 539,8m2 thuộc thửa đất số 7, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

917.660 đồng/năm

183.532 đồng

1.000.000 đồng

03

Diện tích cho thuê 1.127,6m2 thuộc thửa đất số 9, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.916.920 đồng/năm

383.384 đồng

1.000.000 đồng

04

Diện tích cho thuê 2.300,9m2 thuộc thửa đất số 10, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.911.530 đồng/năm

782.306 đồng

1.000.000 đồng

05

Diện tích cho thuê 1.485,6m2 thuộc thửa đất số 11, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.525.520 đồng/năm

505.104 đồng

1.000.000 đồng

06

Diện tích cho thuê 1.199,6m2 thuộc thửa đất số 12, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.039.320 đồng/năm

407.864 đồng

1.000.000 đồng

07

Diện tích cho thuê 2.676m2 thuộc thửa đất số 18, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

4.549.200 đồng/năm

909.840 đồng

1.000.000 đồng

08

Diện tích cho thuê 632,4m2 thuộc thửa đất số 34, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.075.080 đồng/năm

215.016 đồng

1.000.000 đồng

09

Diện tích cho thuê 494,2m2 thuộc thửa đất số 35, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

840.140 đồng/năm

168.028 đồng

1.000.000 đồng

10

Diện tích cho thuê 726,2m2 thuộc thửa đất số 17, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.234.540 đồng/năm

246.908 đồng

1.000.000 đồng

11

Diện tích cho thuê 649,4m2 thuộc thửa đất số 15, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.103.980 đồng/năm

220.796 đồng

1.000.000 đồng

12

Diện tích cho thuê 486,3m2 thuộc thửa đất số 16, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

826.710 đồng/năm

165.342 đồng

1.000.000 đồng

13

Diện tích cho thuê 1.188,2m2 thuộc thửa đất số 13, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.019.940 đồng/năm

403.988 đồng

1.000.000 đồng

14

Diện tích cho thuê 795,9m2 thuộc thửa đất số 19, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.353.030 đồng/năm

270.606 đồng

1.000.000 đồng

15

Diện tích cho thuê 1.038,7m2 thuộc thửa đất số 38, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.765.790 đồng/năm

353.158 đồng

1.000.000 đồng

16

Diện tích cho thuê 810,6m2 thuộc thửa đất số 37, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.378.020 đồng/năm

275.604 đồng

1.000.000 đồng

17

Diện tích cho thuê 884,4m2 thuộc thửa đất số 42, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.503.480 đồng/năm

300.696 đồng

1.000.000 đồng

18

Diện tích cho thuê 856,5m2 thuộc thửa đất số 74, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.456.050 đồng/năm

291.210 đồng

1.000.000 đồng

19

Diện tích cho thuê 873,8m2 thuộc thửa đất số 117, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.485.460 đồng/năm

297.092 đồng

1.000.000 đồng

20

Diện tích cho thuê 737,8m2 thuộc thửa đất số 116, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.254.260 đồng/năm

250.852 đồng

1.000.000 đồng

21

Diện tích cho thuê 2.259,5m2 thuộc thửa đất số 120, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.841.150 đồng/năm

768.230 đồng

1.000.000 đồng

22

Diện tích cho thuê 1.269,9m2 thuộc thửa đất số 121, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.158.830 đồng/năm

431.766 đồng

1.000.000 đồng

23

Diện tích cho thuê 768,9m2 thuộc thửa đất số 122, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.307.130 đồng/năm

261.426 đồng

1.000.000 đồng

24

Diện tích cho thuê 452,7m2 thuộc thửa đất số 191, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

769.590 đồng/năm

153.918 đồng

1.000.000 đồng

25

Diện tích cho thuê 469,4m2 thuộc thửa đất số 190, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

797.980 đồng/năm

159.596 đồng

1.000.000 đồng

26

Diện tích cho thuê 285,1m2 thuộc thửa đất số 191, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

484.670 đồng/năm

96.934 đồng

1.000.000 đồng

27

Diện tích cho thuê 80,4m2 thuộc thửa đất số 3, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

136.680 đồng/năm

27.336 đồng

1.000.000 đồng

28

Diện tích cho thuê 1.667,6m2 thuộc thửa đất số 192, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.834.920 đồng/năm

566.984 đồng

1.000.000 đồng

29

Diện tích cho thuê 675,1m2 thuộc thửa đất số 129, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.147.670 đồng/năm

229.534 đồng

1.000.000 đồng

30

Diện tích cho thuê 388,6m2 thuộc thửa đất số 276, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

660.620 đồng/năm

132.124 đồng

1.000.000 đồng

31

Diện tích cho thuê 793,8m2 thuộc thửa đất số 130, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.349.460 đồng/năm

269.892 đồng

1.000.000 đồng

32

Diện tích cho thuê 1.271,4m2 thuộc thửa đất số 131, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.161.380 đồng/năm

432.276 đồng

1.000.000 đồng

33

Diện tích cho thuê 754,5m2 thuộc thửa đất số 189, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.282.650 đồng/năm

256.530 đồng

1.000.000 đồng

34

Diện tích cho thuê 1.210,1m2 thuộc thửa đất số 244, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.057.170 đồng/năm

411.434 đồng

1.000.000 đồng

35

Diện tích cho thuê 1.184,1m2 thuộc thửa đất số 245, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.012.970 đồng/năm

402.594 đồng

1.000.000 đồng

36

Diện tích cho thuê 166,3m2 thuộc thửa đất số 191, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

282.710 đồng/năm

56.542 đồng

1.000.000 đồng

37

Diện tích cho thuê 358,2m2 thuộc thửa đất số 188, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

608.940 đồng/năm

121.788 đồng

1.000.000 đồng

38

Diện tích cho thuê 297,8m2 thuộc thửa đất số 133, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

506.260 đồng/năm

101.252 đồng

1.000.000 đồng

39

Diện tích cho thuê 1.118,9m2 thuộc thửa đất số 132, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.902.130 đồng/năm

380.426 đồng

1.000.000 đồng

40

Diện tích cho thuê 677,6m2 thuộc thửa đất số 127, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.151.920 đồng/năm

230.384 đồng

1.000.000 đồng

41

Diện tích cho thuê 847,9m2 thuộc thửa đất số 128, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.441.430 đồng/năm

288.286 đồng

1.000.000 đồng

42

Diện tích cho thuê 1.912,9m2 thuộc thửa đất số 76, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.251.930 đồng/năm

650.386 đồng

1.000.000 đồng

43

Diện tích cho thuê 1.196,4m2 thuộc thửa đất số 119, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.033.880 đồng/năm

406.776 đồng

1.000.000 đồng

44

Diện tích cho thuê 701,8m2 thuộc thửa đất số 73, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.193.060 đồng/năm

238.612 đồng

1.000.000 đồng

45

Diện tích cho thuê 493,3m2 thuộc thửa đất số 71, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

838.610 đồng/năm

167.722 đồng

1.000.000 đồng

46

Diện tích cho thuê 561m2 thuộc thửa đất số 72, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

953.700 đồng/năm

190.740 đồng

1.000.000 đồng

47

Diện tích cho thuê 1.751,5m2 thuộc thửa đất số 70, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.977.550 đồng/năm

595.510 đồng

1.000.000 đồng

48

Diện tích cho thuê 3.162,4m2 thuộc thửa đất số 69, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

5.376.080 đồng/năm

1.075.216 đồng

1.000.000 đồng

49

Diện tích cho thuê 342,6m2 thuộc thửa đất số 79, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

582.420 đồng/năm

116.484 đồng

1.000.000 đồng

50

Diện tích cho thuê 2.156,3m2 thuộc thửa đất số 125, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.665.710 đồng/năm

733.142 đồng

1.000.000 đồng

51

Diện tích cho thuê 500,4m2 thuộc thửa đất số 124, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

850.680 đồng/năm

170.136 đồng

1.000.000 đồng

52

Diện tích cho thuê 2.124,8m2 thuộc thửa đất số 80, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.612.160 đồng/năm

722.432 đồng

1.000.000 đồng

53

Diện tích cho thuê 1.788,8m2 thuộc thửa đất số 68, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.040.960 đồng/năm

608.192 đồng

1.000.000 đồng

54

Diện tích cho thuê 785,3m2 thuộc thửa đất số 126, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.335.010 đồng/năm

267.002 đồng

1.000.000 đồng

55

Diện tích cho thuê 1.154,6m2 thuộc thửa đất số 44, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.962.820 đồng/năm

392.564 đồng

1.000.000 đồng

56

Diện tích cho thuê 1.154,9m2 thuộc thửa đất số 43, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.963.330 đồng/năm

392.666 đồng

1.000.000 đồng

57

Diện tích cho thuê 336,7m2 thuộc thửa đất số 45, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

572.390 đồng/năm

114.478 đồng

1.000.000 đồng

58

Diện tích cho thuê 233,4m2 thuộc thửa đất số 46, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

396.780 đồng/năm

79.356 đồng

1.000.000 đồng

59

Diện tích cho thuê 1.105,7m2 thuộc thửa đất số 33, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.879.690 đồng/năm

375.938 đồng

1.000.000 đồng

60

Diện tích cho thuê 710,4m2 thuộc thửa đất số 32, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.207.680 đồng/năm

241.536 đồng

1.000.000 đồng

Tổng cộng

60.924,7m2

103.571.990 đồng/năm

Vị trí 2 (gồm 47 thửa đất có tổng diện tích 63.308,2m2):

STT

Diện tích

Giá khởi điểm

Tiền đặt trước (20% trên giá khởi điểm)

Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá

01

Diện tích cho thuê 1.302,2m2 thuộc thửa đất số 139, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.083.520 đồng/năm

416.704 đồng

1.000.000 đồng

02

Diện tích cho thuê 1.313,2m2 thuộc thửa đất số 140, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.101.120 đồng/năm

420.224 đồng

1.000.000 đồng

03

Diện tích cho thuê 1.856,4m2 thuộc thửa đất số 182, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.970.240 đồng/năm

594.048 đồng

1.000.000 đồng

04

Diện tích cho thuê 1.325,4m2 thuộc thửa đất số 200, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.120.640 đồng/năm

424.128 đồng

1.000.000 đồng

05

Diện tích cho thuê 374,8m2 thuộc thửa đất số 181, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

599.680 đồng/năm

119.936 đồng

1.000.000 đồng

06

Diện tích cho thuê 645,2m2 thuộc thửa đất số 199, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.032.320 đồng/năm

206.464 đồng

1.000.000 đồng

07

Diện tích cho thuê 687,3m2 thuộc thửa đất số 235, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.099.680 đồng/năm

219.936 đồng

1.000.000 đồng

08

Diện tích cho thuê 2.153,2m2 thuộc thửa đất số 198, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.445.120 đồng/năm

689.024 đồng

1.000.000 đồng

09

Diện tích cho thuê 2.496,7m2 thuộc thửa đất số 197, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.994.720 đồng/năm

798.944 đồng

1.000.000 đồng

10

Diện tích cho thuê 1.850,5m2 thuộc thửa đất số 195, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.960.800 đồng/năm

592.160 đồng

1.000.000 đồng

11

Diện tích cho thuê 1.512,1m2 thuộc thửa đất số 238, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.419.360 đồng/năm

483.872 đồng

1.000.000 đồng

12

Diện tích cho thuê 608,9m2 thuộc thửa đất số 237, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

974.240 đồng/năm

194.848 đồng

1.000.000 đồng

13

Diện tích cho thuê 682m2 thuộc thửa đất số 252, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.091.200 đồng/năm

218.240 đồng

1.000.000 đồng

14

Diện tích cho thuê 1.607,7m2 thuộc thửa đất số 236, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.572.320 đồng/năm

514.464 đồng

1.000.000 đồng

15

Diện tích cho thuê 1.324,6m2 thuộc thửa đất số 254, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.119.360 đồng/năm

423.872 đồng

1.000.000 đồng

16

Diện tích cho thuê 469,8m2 thuộc thửa đất số 253, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

751.680 đồng/năm

150.336 đồng

1.000.000 đồng

17

Diện tích cho thuê 2.395,6m2 thuộc thửa đất số 311, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.832.960 đồng/năm

766.592 đồng

1.000.000 đồng

18

Diện tích cho thuê 842,8m2 thuộc thửa đất số 365, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.348.480 đồng/năm

269.696 đồng

1.000.000 đồng

19

Diện tích cho thuê 819,9m2 thuộc thửa đất số 380, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.311.840 đồng/năm

262.368 đồng

1.000.000 đồng

20

Diện tích cho thuê 2.385m2 thuộc thửa đất số 366, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.816.000 đồng/năm

763.200 đồng

1.000.000 đồng

21

Diện tích cho thuê 595,2m2 thuộc thửa đất số 367, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

952.320 đồng/năm

190.464 đồng

1.000.000 đồng

22

Diện tích cho thuê 691,1m2 thuộc thửa đất số 368, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.105.760 đồng/năm

221.152 đồng

1.000.000 đồng

23

Diện tích cho thuê 802,5m2 thuộc thửa đất số 6, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.284.000 đồng/năm

256.800 đồng

1.000.000 đồng

24

Diện tích cho thuê 1.641m2 thuộc thửa đất số 378, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.625.600 đồng/năm

525.120 đồng

1.000.000 đồng

25

Diện tích cho thuê 456,1m2 thuộc thửa đất số 369, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

729.760 đồng/năm

145.952 đồng

1.000.000 đồng

26

Diện tích cho thuê 689m2 thuộc thửa đất số 370, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.102.400 đồng/năm

220.480 đồng

1.000.000 đồng

27

Diện tích cho thuê 1.375,1m2 thuộc thửa đất số 375, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.200.160 đồng/năm

440.032 đồng

1.000.000 đồng

28

Diện tích cho thuê 2.216,3m2 thuộc thửa đất số 376, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.546.080 đồng/năm

709.216 đồng

1.000.000 đồng

29

Diện tích cho thuê 499,6m2 thuộc thửa đất số 432, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

799.360 đồng/năm

159.872 đồng

1.000.000 đồng

30

Diện tích cho thuê 2.332m2 thuộc thửa đất số 372, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.731.200 đồng/năm

746.240 đồng

1.000.000 đồng

31

Diện tích cho thuê 2.978,1m2 thuộc thửa đất số 501, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

4.764.960 đồng/năm

952.992 đồng

1.000.000 đồng

32

Diện tích cho thuê 2.191,1m2 thuộc thửa đất số 503, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.505.760 đồng/năm

701.152 đồng

1.000.000 đồng

33

Diện tích cho thuê 1.620,2m2 thuộc thửa đất số 563, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.592.320 đồng/năm

518.464 đồng

1.000.000 đồng

34

Diện tích cho thuê 1.282,4m2 thuộc thửa đất số 504, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.051.840 đồng/năm

410.368 đồng

1.000.000 đồng

35

Diện tích cho thuê 1.617m2 thuộc thửa đất số 561, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.587.200 đồng/năm

517.440 đồng

1.000.000 đồng

36

Diện tích cho thuê 339,2m2 thuộc thửa đất số 497, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

542.720 đồng/năm

108.544 đồng

1.000.000 đồng

37

Diện tích cho thuê 1.204m2 thuộc thửa đất số 499, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.926.400 đồng/năm

385.280 đồng

1.000.000 đồng

38

Diện tích cho thuê 573m2 thuộc thửa đất số 498, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

916.800 đồng/năm

183.360 đồng

1.000.000 đồng

39

Diện tích cho thuê 2.351,8m2 thuộc thửa đất số 436, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.762.880 đồng/năm

752.576 đồng

1.000.000 đồng

40

Diện tích cho thuê 2.018,6m2 thuộc thửa đất số 435, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.229.760 đồng/năm

645.952 đồng

1.000.000 đồng

41

Diện tích cho thuê 2.491m2 thuộc thửa đất số 434, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.985.600 đồng/năm

797.120 đồng

1.000.000 đồng

42

Diện tích cho thuê 2.725m2 thuộc thửa đất số 433, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

4.360.000 đồng/năm

872.000 đồng

1.000.000 đồng

43

Diện tích cho thuê 1.930,6m2 thuộc thửa đất số 246, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.088.960 đồng/năm

617.792 đồng

1.000.000 đồng

44

Diện tích cho thuê 116,8m2 thuộc thửa đất số 496, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

186.880 đồng/năm

37.376 đồng

1.000.000 đồng

45

Diện tích cho thuê 596,9m2 thuộc thửa đất số 307, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

955.040 đồng/năm

191.008 đồng

1.000.000 đồng

46

Diện tích cho thuê 1.257m2 thuộc thửa đất số 41 tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.011.200 đồng/năm

402.240 đồng

1.000.000 đồng

47

Diện tích cho thuê 64,3m2 thuộc thửa đất số 505, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

102.880 đồng/năm

20.576 đồng

1.000.000 đồng

Tổng cộng

63.308,2m2

101.293.120 đồng/năm

Vị trí 3 (gồm 65 thửa đất có tổng diện tích 81.377,2m2):

STT

Diện tích

Giá khởi điểm

Tiền đặt trước (20% trên giá khởi điểm)

Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá

01

Diện tích cho thuê 1.665,2m2 thuộc thửa đất số 257, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.164.760 đồng/năm

432.952 đồng

1.000.000 đồng

02

Diện tích cho thuê 177m2 thuộc thửa đất số 6, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

230.100 đồng/năm

46.020 đồng

1.000.000 đồng

03

Diện tích cho thuê 337,2m2 thuộc thửa đất số 320, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

438.360 đồng/năm

87.672 đồng

1.000.000 đồng

04

Diện tích cho thuê 953,4m2 thuộc thửa đất số 322, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.239.420 đồng/năm

247.884 đồng

1.000.000 đồng

05

Diện tích cho thuê 842,8m2 thuộc thửa đất số 323, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.095.640 đồng/năm

219.128 đồng

1.000.000 đồng

06

Diện tích cho thuê 1.063,8m2 thuộc thửa đất số 288, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.382.940 đồng/năm

276.588 đồng

1.000.000 đồng

07

Diện tích cho thuê 1.533,6m2 thuộc thửa đất số 289, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.993.680 đồng/năm

398.736 đồng

1.000.000 đồng

08

Diện tích cho thuê 2.143,4m2 thuộc thửa đất số 259, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.786.420 đồng/năm

557.284 đồng

1.000.000 đồng

09

Diện tích cho thuê 780,2m2 thuộc thửa đất số 260, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.014.260 đồng/năm

202.852 đồng

1.000.000 đồng

10

Diện tích cho thuê 1.195,1m2 thuộc thửa đất số 261, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.553.630 đồng/năm

310.726 đồng

1.000.000 đồng

11

Diện tích cho thuê 1.436,5m2 thuộc thửa đất số 286, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.867.450 đồng/năm

373.490 đồng

1.000.000 đồng

12

Diện tích cho thuê 719,8m2 thuộc thửa đất số 287, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

935.740 đồng/năm

187.148 đồng

1.000.000 đồng

13

Diện tích cho thuê 422,1m2 thuộc thửa đất số 326, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

548.730 đồng/năm

109.746 đồng

1.000.000 đồng

14

Diện tích cho thuê 445,8m2 thuộc thửa đất số 325, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

579.540 đồng/năm

115.908 đồng

1.000.000 đồng

15

Diện tích cho thuê 964,9m2 thuộc thửa đất số 356, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.254.370 đồng/năm

250.874 đồng

1.000.000 đồng

16

Diện tích cho thuê 518m2 thuộc thửa đất số 355, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

673.400 đồng/năm

134.680 đồng

1.000.000 đồng

17

Diện tích cho thuê 2.754,6m2 thuộc thửa đất số 328, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.580.980 đồng/năm

716.196 đồng

1.000.000 đồng

18

Diện tích cho thuê 834,7m2 thuộc thửa đất số 262, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.085.110 đồng/năm

217.022 đồng

1.000.000 đồng

19

Diện tích cho thuê 1.205m2 thuộc thửa đất số 285, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.566.500 đồng/năm

313.300 đồng

1.000.000 đồng

20

Diện tích cho thuê 1.297,7m2 thuộc thửa đất số 263, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.687.010 đồng/năm

337.402 đồng

1.000.000 đồng

21

Diện tích cho thuê 2.200,5m2 thuộc thửa đất số 225, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.860.650 đồng/năm

572.130 đồng

1.000.000 đồng

22

Diện tích cho thuê 1.910,3m2 thuộc thửa đất số 226, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.483.390 đồng/năm

496.678 đồng

1.000.000 đồng

23

Diện tích cho thuê 1.773,8m2 thuộc thửa đất số 170, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.305.940 đồng/năm

461.188 đồng

1.000.000 đồng

24

Diện tích cho thuê 941,6m2 thuộc thửa đất số 171, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.224.080 đồng/năm

244.816 đồng

1.000.000 đồng

25

Diện tích cho thuê 964,1m2 thuộc thửa đất số 327, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.253.330 đồng/năm

250.666 đồng

1.000.000 đồng

26

Diện tích cho thuê 677,6m2 thuộc thửa đất số 168, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

880.880 đồng/năm

176.176 đồng

1.000.000 đồng

27

Diện tích cho thuê 888,3m2 thuộc thửa đất số 169, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.154.790 đồng/năm

230.958 đồng

1.000.000 đồng

28

Diện tích cho thuê 1.292,3m2 thuộc thửa đất số 206, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.679.990 đồng/năm

335.998 đồng

1.000.000 đồng

29

Diện tích cho thuê 1.018,4m2 thuộc thửa đất số 207, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.323.920 đồng/năm

264.784 đồng

1.000.000 đồng

30

Diện tích cho thuê 853m2 thuộc thửa đất số 223, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.108.900 đồng/năm

221.780 đồng

1.000.000 đồng

31

Diện tích cho thuê 2.431,8m2 thuộc thửa đất số 224, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.161.340 đồng/năm

632.268 đồng

1.000.000 đồng

32

Diện tích cho thuê 1.138,1m2 thuộc thửa đất số 226, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.479.530 đồng/năm

295.906 đồng

1.000.000 đồng

33

Diện tích cho thuê 1.477,8m2 thuộc thửa đất số 281, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.921.140 đồng/năm

384.228 đồng

1.000.000 đồng

34

Diện tích cho thuê 572,3m2 thuộc thửa đất số 265, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

743.990 đồng/năm

148.798 đồng

1.000.000 đồng

35

Diện tích cho thuê 1.215,5m2 thuộc thửa đất số 264, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.580.150 đồng/năm

316.030 đồng

1.000.000 đồng

36

Diện tích cho thuê 1.119,9m2 thuộc thửa đất số 283, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.455.870 đồng/năm

291.174 đồng

1.000.000 đồng

37

Diện tích cho thuê 1.051,9m2 thuộc thửa đất số 282, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.367.470 đồng/năm

273.494 đồng

1.000.000 đồng

38

Diện tích cho thuê 2.680,8m2 thuộc thửa đất số 333, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.485.040 đồng/năm

697.008 đồng

1.000.000 đồng

39

Diện tích cho thuê 2.577,2m2 thuộc thửa đất số 284, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.350.360 đồng/năm

670.072 đồng

1.000.000 đồng

40

Diện tích cho thuê 170,9m2 thuộc thửa đất số 222, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

222.170 đồng/năm

44.434 đồng

1.000.000 đồng

41

Diện tích cho thuê 110,3m2 thuộc thửa đất số 334, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

143.390 đồng/năm

28.678 đồng

1.000.000 đồng

42

Diện tích cho thuê 5.667m2 thuộc thửa đất số 119, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

7.367.100 đồng/năm

1.473.420 đồng

3.000.000 đồng

43

Diện tích cho thuê 1.561m2 thuộc thửa đất số 174, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.029.300 đồng/năm

405.860 đồng

1.000.000 đồng

44

Diện tích cho thuê 1.314m2 thuộc thửa đất số 175, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.708.200 đồng/năm

341.640 đồng

1.000.000 đồng

45

Diện tích cho thuê 179m2 thuộc thửa đất số 178, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

232.700 đồng/năm

46.540 đồng

1.000.000 đồng

46

Diện tích cho thuê 307m2 thuộc thửa đất số 179, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

399.100 đồng/năm

79.820 đồng

1.000.000 đồng

47

Diện tích cho thuê 457m2 thuộc thửa đất số 180, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

594.100 đồng/năm

118.820 đồng

1.000.000 đồng

48

Diện tích cho thuê 1.236m2 thuộc thửa đất số 176, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.606.800 đồng/năm

321.360 đồng

1.000.000 đồng

49

Diện tích cho thuê 1.825m2 thuộc thửa đất số 182, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.372.500 đồng/năm

474.500 đồng

1.000.000 đồng

50

Diện tích cho thuê 2.117m2 thuộc thửa đất số 181, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.752.100 đồng/năm

550.420 đồng

1.000.000 đồng

51

Diện tích cho thuê 2.636m2 thuộc thửa đất số 241, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.426.800 đồng/năm

685.360 đồng

1.000.000 đồng

52

Diện tích cho thuê 1.297m2 thuộc thửa đất số 243, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.686.100 đồng/năm

337.220 đồng

1.000.000 đồng

53

Diện tích cho thuê 1.596m2 thuộc thửa đất số 248, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.074.800 đồng/năm

414.960 đồng

1.000.000 đồng

54

Diện tích cho thuê 1.152m2 thuộc thửa đất số 288, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.497.600 đồng/năm

299.520 đồng

1.000.000 đồng

55

Diện tích cho thuê 520m2 thuộc thửa đất số 290, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

676.000 đồng/năm

135.200 đồng

1.000.000 đồng

56

Diện tích cho thuê 1.027m2 thuộc thửa đất số 291, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.335.100 đồng/năm

267.020 đồng

1.000.000 đồng

57

Diện tích cho thuê 1.225m2 thuộc thửa đất số 289, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.592.500 đồng/năm

318.500 đồng

1.000.000 đồng

58

Diện tích cho thuê 1.164m2 thuộc thửa đất số 299, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.513.200 đồng/năm

302.640 đồng

1.000.000 đồng

59

Diện tích cho thuê 1.759m2 thuộc thửa đất số 295, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

2.286.700 đồng/năm

457.340 đồng

1.000.000 đồng

60

Diện tích cho thuê 673m2 thuộc thửa đất số 300, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

874.900 đồng/năm

174.980 đồng

1.000.000 đồng

61

Diện tích cho thuê 667m2 thuộc thửa đất số 301, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

867.100 đồng/năm

173.420 đồng

1.000.000 đồng

62

Diện tích cho thuê 556m2 thuộc thửa đất số 297, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

722.800 đồng/năm

144.560 đồng

1.000.000 đồng

63

Diện tích cho thuê 349m2 thuộc thửa đất số 298, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

453.700 đồng/năm

90.740 đồng

1.000.000 đồng

64

Diện tích cho thuê 1.340m2 thuộc thửa đất số 296, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

1.742.000 đồng/năm

348.400 đồng

1.000.000 đồng

65

Diện tích cho thuê 2.396m2 thuộc thửa đất số 341, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa)

3.114.800 đồng/năm

622.960 đồng

1.000.000 đồng

Tổng cộng

81.377,2m2

105.790.360 đồng/năm

 

- Vị trí khu đất: Khu phố Long Trung, phường Long Thành Trung, thị xã Hoà Thành, tỉnh Tây Ninh.

- Hình thức sử dụng đất: Nhà nước cho thuê quyền sử dụng đất theo hình thức trả tiền thuê hằng năm.

- Thời hạn cho thuê đất: 03 năm (kể từ ngày ban hành Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá).

- Đối tượng được thuê đất:

+ Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu thuê đất nông nghiệp để trồng lúa (ưu tiên người hộ khẩu thường trú tại phường Long Thành Trung) có đơn đề nghị tham gia đấu giá (theo mẫu do tổ chức bán đấu giá phát hành), cam kết sử dụng đúng mục đích, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cấp thẩm quyền phê duyệt.

+ Phải có đủ điều kiện về khả năng tài chính và đã nộp khoản tiền đặt trước theo quy định.

+ Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo quy định tại Điều 56 của Luật Đất đai năm 2013 như sau: Hộ gia đình cá nhân sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp.

+ Trừ trường hợp không được đăng ký tham gia đấu giá theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 38 Luật Đấu giá tài sản năm 2016: Người không có năng lực hành vi dân sự, người bị mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi hoặc người tại thời điểm đăng ký tham gia đấu giá không nhận thức, làm chủ được hành vi của mình.

- Thời gian địa điểm xem tài sản: Từ ngày 05/5/2023 đến hết ngày 29/5/2023 (trong giờ hành chính) tại các thửa đất toạ lạc tại khu phố Long Trung, phường Long Thành Trung, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh (liên hệ UBND phường Long Thành Trung để được hướng dẫn).

- Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày 05/5/2023 đến hết ngày 29/5/2023 (trong giờ hành chính) tại UBND phường Long Thành Trung hoặc Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Khải Hưng.

- Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày 05/5/2023 đến hết ngày 29/5/2023 (trong giờ hành chính) đối tượng được thuê đất đăng ký nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND phường Long Thành Trung hoặc Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Khải Hưng. Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá: Bản sao CMND/CCCD; mẫu Phiếu đăng ký tham gia đấu giá; Giấy xem tài sản (do Công ty phát hành).

- Tổ chức đấu giá: Bắt đầu từ lúc 07 giờ, ngày 01/6/2023 (thứ năm) tại UBND phường Long Thành Trung.

- Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá. Đấu giá theo phương thức trả giá lên.

Mọi chi tiết xin liên hệ tại Công ty Đấu giá Hợp danh Khải Hưng. Địa chỉ: Số 09, Tỉnh Lộ 6, khu phố Hòa Phú, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh hoặc Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Khải Hưng. Địa chỉ: Số 159 đường Trần Hưng Đạo, khu phố 1, phường 1, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh. Điện thoại: 0276.3811078.

 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập30
  • Máy chủ tìm kiếm16
  • Khách viếng thăm14
  • Hôm nay10,239
  • Tháng hiện tại142,014
  • Tổng lượt truy cập4,727,946
Cuộc thi trực tuyến tìm hiểu Tác phẩm của Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng
hkg
e office
hd nop hs truc tuyen
ke hoach phat trien nganh
hoc tap bac ho
cong dvc truc tuyen
hop thu dien tu
Cong bao tay ninh
tayninh online
an toan giao thong
cchc
cong khai minh bach
gop y du thao
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây