THÔNG BÁO
Đấu giá tài sản
Người có tài sản đấu giá: Ủy ban Nhân dân phường Long Thành Trung. Địa chỉ: Số 18, đường số 31 Phạm Hùng, khu phố Long Chí, phường Long Thành Trung, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh.
* Cho thuê quyền sử dụng đất thuộc quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích do phường Long Thành Trung quản lý, cụ thể như sau:
Vị trí 1 (gồm 60 thửa đất có tổng diện tích 60.924,7m2): |
||||
STT |
Diện tích |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước (20% trên giá khởi điểm) |
Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá |
01 |
Diện tích cho thuê 2.249,8m2 thuộc thửa đất số 14, tờ bản đồ số 20. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.824.660 đồng/năm |
764.932 đồng |
1.000.000 đồng |
02 |
Diện tích cho thuê 539,8m2 thuộc thửa đất số 7, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
917.660 đồng/năm |
183.532 đồng |
1.000.000 đồng |
03 |
Diện tích cho thuê 1.127,6m2 thuộc thửa đất số 9, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.916.920 đồng/năm |
383.384 đồng |
1.000.000 đồng |
04 |
Diện tích cho thuê 2.300,9m2 thuộc thửa đất số 10, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.911.530 đồng/năm |
782.306 đồng |
1.000.000 đồng |
05 |
Diện tích cho thuê 1.485,6m2 thuộc thửa đất số 11, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.525.520 đồng/năm |
505.104 đồng |
1.000.000 đồng |
06 |
Diện tích cho thuê 1.199,6m2 thuộc thửa đất số 12, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.039.320 đồng/năm |
407.864 đồng |
1.000.000 đồng |
07 |
Diện tích cho thuê 2.676m2 thuộc thửa đất số 18, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
4.549.200 đồng/năm |
909.840 đồng |
1.000.000 đồng |
08 |
Diện tích cho thuê 632,4m2 thuộc thửa đất số 34, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.075.080 đồng/năm |
215.016 đồng |
1.000.000 đồng |
09 |
Diện tích cho thuê 494,2m2 thuộc thửa đất số 35, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
840.140 đồng/năm |
168.028 đồng |
1.000.000 đồng |
10 |
Diện tích cho thuê 726,2m2 thuộc thửa đất số 17, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.234.540 đồng/năm |
246.908 đồng |
1.000.000 đồng |
11 |
Diện tích cho thuê 649,4m2 thuộc thửa đất số 15, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.103.980 đồng/năm |
220.796 đồng |
1.000.000 đồng |
12 |
Diện tích cho thuê 486,3m2 thuộc thửa đất số 16, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
826.710 đồng/năm |
165.342 đồng |
1.000.000 đồng |
13 |
Diện tích cho thuê 1.188,2m2 thuộc thửa đất số 13, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.019.940 đồng/năm |
403.988 đồng |
1.000.000 đồng |
14 |
Diện tích cho thuê 795,9m2 thuộc thửa đất số 19, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.353.030 đồng/năm |
270.606 đồng |
1.000.000 đồng |
15 |
Diện tích cho thuê 1.038,7m2 thuộc thửa đất số 38, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.765.790 đồng/năm |
353.158 đồng |
1.000.000 đồng |
16 |
Diện tích cho thuê 810,6m2 thuộc thửa đất số 37, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.378.020 đồng/năm |
275.604 đồng |
1.000.000 đồng |
17 |
Diện tích cho thuê 884,4m2 thuộc thửa đất số 42, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.503.480 đồng/năm |
300.696 đồng |
1.000.000 đồng |
18 |
Diện tích cho thuê 856,5m2 thuộc thửa đất số 74, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.456.050 đồng/năm |
291.210 đồng |
1.000.000 đồng |
19 |
Diện tích cho thuê 873,8m2 thuộc thửa đất số 117, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.485.460 đồng/năm |
297.092 đồng |
1.000.000 đồng |
20 |
Diện tích cho thuê 737,8m2 thuộc thửa đất số 116, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.254.260 đồng/năm |
250.852 đồng |
1.000.000 đồng |
21 |
Diện tích cho thuê 2.259,5m2 thuộc thửa đất số 120, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.841.150 đồng/năm |
768.230 đồng |
1.000.000 đồng |
22 |
Diện tích cho thuê 1.269,9m2 thuộc thửa đất số 121, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.158.830 đồng/năm |
431.766 đồng |
1.000.000 đồng |
23 |
Diện tích cho thuê 768,9m2 thuộc thửa đất số 122, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.307.130 đồng/năm |
261.426 đồng |
1.000.000 đồng |
24 |
Diện tích cho thuê 452,7m2 thuộc thửa đất số 191, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
769.590 đồng/năm |
153.918 đồng |
1.000.000 đồng |
25 |
Diện tích cho thuê 469,4m2 thuộc thửa đất số 190, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
797.980 đồng/năm |
159.596 đồng |
1.000.000 đồng |
26 |
Diện tích cho thuê 285,1m2 thuộc thửa đất số 191, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
484.670 đồng/năm |
96.934 đồng |
1.000.000 đồng |
27 |
Diện tích cho thuê 80,4m2 thuộc thửa đất số 3, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
136.680 đồng/năm |
27.336 đồng |
1.000.000 đồng |
28 |
Diện tích cho thuê 1.667,6m2 thuộc thửa đất số 192, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.834.920 đồng/năm |
566.984 đồng |
1.000.000 đồng |
29 |
Diện tích cho thuê 675,1m2 thuộc thửa đất số 129, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.147.670 đồng/năm |
229.534 đồng |
1.000.000 đồng |
30 |
Diện tích cho thuê 388,6m2 thuộc thửa đất số 276, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
660.620 đồng/năm |
132.124 đồng |
1.000.000 đồng |
31 |
Diện tích cho thuê 793,8m2 thuộc thửa đất số 130, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.349.460 đồng/năm |
269.892 đồng |
1.000.000 đồng |
32 |
Diện tích cho thuê 1.271,4m2 thuộc thửa đất số 131, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.161.380 đồng/năm |
432.276 đồng |
1.000.000 đồng |
33 |
Diện tích cho thuê 754,5m2 thuộc thửa đất số 189, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.282.650 đồng/năm |
256.530 đồng |
1.000.000 đồng |
34 |
Diện tích cho thuê 1.210,1m2 thuộc thửa đất số 244, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.057.170 đồng/năm |
411.434 đồng |
1.000.000 đồng |
35 |
Diện tích cho thuê 1.184,1m2 thuộc thửa đất số 245, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.012.970 đồng/năm |
402.594 đồng |
1.000.000 đồng |
36 |
Diện tích cho thuê 166,3m2 thuộc thửa đất số 191, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
282.710 đồng/năm |
56.542 đồng |
1.000.000 đồng |
37 |
Diện tích cho thuê 358,2m2 thuộc thửa đất số 188, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
608.940 đồng/năm |
121.788 đồng |
1.000.000 đồng |
38 |
Diện tích cho thuê 297,8m2 thuộc thửa đất số 133, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
506.260 đồng/năm |
101.252 đồng |
1.000.000 đồng |
39 |
Diện tích cho thuê 1.118,9m2 thuộc thửa đất số 132, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.902.130 đồng/năm |
380.426 đồng |
1.000.000 đồng |
40 |
Diện tích cho thuê 677,6m2 thuộc thửa đất số 127, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.151.920 đồng/năm |
230.384 đồng |
1.000.000 đồng |
41 |
Diện tích cho thuê 847,9m2 thuộc thửa đất số 128, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.441.430 đồng/năm |
288.286 đồng |
1.000.000 đồng |
42 |
Diện tích cho thuê 1.912,9m2 thuộc thửa đất số 76, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.251.930 đồng/năm |
650.386 đồng |
1.000.000 đồng |
43 |
Diện tích cho thuê 1.196,4m2 thuộc thửa đất số 119, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.033.880 đồng/năm |
406.776 đồng |
1.000.000 đồng |
44 |
Diện tích cho thuê 701,8m2 thuộc thửa đất số 73, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.193.060 đồng/năm |
238.612 đồng |
1.000.000 đồng |
45 |
Diện tích cho thuê 493,3m2 thuộc thửa đất số 71, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
838.610 đồng/năm |
167.722 đồng |
1.000.000 đồng |
46 |
Diện tích cho thuê 561m2 thuộc thửa đất số 72, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
953.700 đồng/năm |
190.740 đồng |
1.000.000 đồng |
47 |
Diện tích cho thuê 1.751,5m2 thuộc thửa đất số 70, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.977.550 đồng/năm |
595.510 đồng |
1.000.000 đồng |
48 |
Diện tích cho thuê 3.162,4m2 thuộc thửa đất số 69, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
5.376.080 đồng/năm |
1.075.216 đồng |
1.000.000 đồng |
49 |
Diện tích cho thuê 342,6m2 thuộc thửa đất số 79, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
582.420 đồng/năm |
116.484 đồng |
1.000.000 đồng |
50 |
Diện tích cho thuê 2.156,3m2 thuộc thửa đất số 125, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.665.710 đồng/năm |
733.142 đồng |
1.000.000 đồng |
51 |
Diện tích cho thuê 500,4m2 thuộc thửa đất số 124, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
850.680 đồng/năm |
170.136 đồng |
1.000.000 đồng |
52 |
Diện tích cho thuê 2.124,8m2 thuộc thửa đất số 80, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.612.160 đồng/năm |
722.432 đồng |
1.000.000 đồng |
53 |
Diện tích cho thuê 1.788,8m2 thuộc thửa đất số 68, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.040.960 đồng/năm |
608.192 đồng |
1.000.000 đồng |
54 |
Diện tích cho thuê 785,3m2 thuộc thửa đất số 126, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.335.010 đồng/năm |
267.002 đồng |
1.000.000 đồng |
55 |
Diện tích cho thuê 1.154,6m2 thuộc thửa đất số 44, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.962.820 đồng/năm |
392.564 đồng |
1.000.000 đồng |
56 |
Diện tích cho thuê 1.154,9m2 thuộc thửa đất số 43, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.963.330 đồng/năm |
392.666 đồng |
1.000.000 đồng |
57 |
Diện tích cho thuê 336,7m2 thuộc thửa đất số 45, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
572.390 đồng/năm |
114.478 đồng |
1.000.000 đồng |
58 |
Diện tích cho thuê 233,4m2 thuộc thửa đất số 46, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
396.780 đồng/năm |
79.356 đồng |
1.000.000 đồng |
59 |
Diện tích cho thuê 1.105,7m2 thuộc thửa đất số 33, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.879.690 đồng/năm |
375.938 đồng |
1.000.000 đồng |
60 |
Diện tích cho thuê 710,4m2 thuộc thửa đất số 32, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.207.680 đồng/năm |
241.536 đồng |
1.000.000 đồng |
Tổng cộng |
60.924,7m2 |
103.571.990 đồng/năm |
||
Vị trí 2 (gồm 47 thửa đất có tổng diện tích 63.308,2m2): |
||||
STT |
Diện tích |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước (20% trên giá khởi điểm) |
Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá |
01 |
Diện tích cho thuê 1.302,2m2 thuộc thửa đất số 139, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.083.520 đồng/năm |
416.704 đồng |
1.000.000 đồng |
02 |
Diện tích cho thuê 1.313,2m2 thuộc thửa đất số 140, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.101.120 đồng/năm |
420.224 đồng |
1.000.000 đồng |
03 |
Diện tích cho thuê 1.856,4m2 thuộc thửa đất số 182, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.970.240 đồng/năm |
594.048 đồng |
1.000.000 đồng |
04 |
Diện tích cho thuê 1.325,4m2 thuộc thửa đất số 200, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.120.640 đồng/năm |
424.128 đồng |
1.000.000 đồng |
05 |
Diện tích cho thuê 374,8m2 thuộc thửa đất số 181, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
599.680 đồng/năm |
119.936 đồng |
1.000.000 đồng |
06 |
Diện tích cho thuê 645,2m2 thuộc thửa đất số 199, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.032.320 đồng/năm |
206.464 đồng |
1.000.000 đồng |
07 |
Diện tích cho thuê 687,3m2 thuộc thửa đất số 235, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.099.680 đồng/năm |
219.936 đồng |
1.000.000 đồng |
08 |
Diện tích cho thuê 2.153,2m2 thuộc thửa đất số 198, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.445.120 đồng/năm |
689.024 đồng |
1.000.000 đồng |
09 |
Diện tích cho thuê 2.496,7m2 thuộc thửa đất số 197, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.994.720 đồng/năm |
798.944 đồng |
1.000.000 đồng |
10 |
Diện tích cho thuê 1.850,5m2 thuộc thửa đất số 195, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.960.800 đồng/năm |
592.160 đồng |
1.000.000 đồng |
11 |
Diện tích cho thuê 1.512,1m2 thuộc thửa đất số 238, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.419.360 đồng/năm |
483.872 đồng |
1.000.000 đồng |
12 |
Diện tích cho thuê 608,9m2 thuộc thửa đất số 237, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
974.240 đồng/năm |
194.848 đồng |
1.000.000 đồng |
13 |
Diện tích cho thuê 682m2 thuộc thửa đất số 252, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.091.200 đồng/năm |
218.240 đồng |
1.000.000 đồng |
14 |
Diện tích cho thuê 1.607,7m2 thuộc thửa đất số 236, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.572.320 đồng/năm |
514.464 đồng |
1.000.000 đồng |
15 |
Diện tích cho thuê 1.324,6m2 thuộc thửa đất số 254, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.119.360 đồng/năm |
423.872 đồng |
1.000.000 đồng |
16 |
Diện tích cho thuê 469,8m2 thuộc thửa đất số 253, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
751.680 đồng/năm |
150.336 đồng |
1.000.000 đồng |
17 |
Diện tích cho thuê 2.395,6m2 thuộc thửa đất số 311, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.832.960 đồng/năm |
766.592 đồng |
1.000.000 đồng |
18 |
Diện tích cho thuê 842,8m2 thuộc thửa đất số 365, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.348.480 đồng/năm |
269.696 đồng |
1.000.000 đồng |
19 |
Diện tích cho thuê 819,9m2 thuộc thửa đất số 380, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.311.840 đồng/năm |
262.368 đồng |
1.000.000 đồng |
20 |
Diện tích cho thuê 2.385m2 thuộc thửa đất số 366, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.816.000 đồng/năm |
763.200 đồng |
1.000.000 đồng |
21 |
Diện tích cho thuê 595,2m2 thuộc thửa đất số 367, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
952.320 đồng/năm |
190.464 đồng |
1.000.000 đồng |
22 |
Diện tích cho thuê 691,1m2 thuộc thửa đất số 368, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.105.760 đồng/năm |
221.152 đồng |
1.000.000 đồng |
23 |
Diện tích cho thuê 802,5m2 thuộc thửa đất số 6, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.284.000 đồng/năm |
256.800 đồng |
1.000.000 đồng |
24 |
Diện tích cho thuê 1.641m2 thuộc thửa đất số 378, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.625.600 đồng/năm |
525.120 đồng |
1.000.000 đồng |
25 |
Diện tích cho thuê 456,1m2 thuộc thửa đất số 369, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
729.760 đồng/năm |
145.952 đồng |
1.000.000 đồng |
26 |
Diện tích cho thuê 689m2 thuộc thửa đất số 370, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.102.400 đồng/năm |
220.480 đồng |
1.000.000 đồng |
27 |
Diện tích cho thuê 1.375,1m2 thuộc thửa đất số 375, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.200.160 đồng/năm |
440.032 đồng |
1.000.000 đồng |
28 |
Diện tích cho thuê 2.216,3m2 thuộc thửa đất số 376, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.546.080 đồng/năm |
709.216 đồng |
1.000.000 đồng |
29 |
Diện tích cho thuê 499,6m2 thuộc thửa đất số 432, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
799.360 đồng/năm |
159.872 đồng |
1.000.000 đồng |
30 |
Diện tích cho thuê 2.332m2 thuộc thửa đất số 372, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.731.200 đồng/năm |
746.240 đồng |
1.000.000 đồng |
31 |
Diện tích cho thuê 2.978,1m2 thuộc thửa đất số 501, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
4.764.960 đồng/năm |
952.992 đồng |
1.000.000 đồng |
32 |
Diện tích cho thuê 2.191,1m2 thuộc thửa đất số 503, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.505.760 đồng/năm |
701.152 đồng |
1.000.000 đồng |
33 |
Diện tích cho thuê 1.620,2m2 thuộc thửa đất số 563, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.592.320 đồng/năm |
518.464 đồng |
1.000.000 đồng |
34 |
Diện tích cho thuê 1.282,4m2 thuộc thửa đất số 504, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.051.840 đồng/năm |
410.368 đồng |
1.000.000 đồng |
35 |
Diện tích cho thuê 1.617m2 thuộc thửa đất số 561, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.587.200 đồng/năm |
517.440 đồng |
1.000.000 đồng |
36 |
Diện tích cho thuê 339,2m2 thuộc thửa đất số 497, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
542.720 đồng/năm |
108.544 đồng |
1.000.000 đồng |
37 |
Diện tích cho thuê 1.204m2 thuộc thửa đất số 499, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.926.400 đồng/năm |
385.280 đồng |
1.000.000 đồng |
38 |
Diện tích cho thuê 573m2 thuộc thửa đất số 498, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
916.800 đồng/năm |
183.360 đồng |
1.000.000 đồng |
39 |
Diện tích cho thuê 2.351,8m2 thuộc thửa đất số 436, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.762.880 đồng/năm |
752.576 đồng |
1.000.000 đồng |
40 |
Diện tích cho thuê 2.018,6m2 thuộc thửa đất số 435, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.229.760 đồng/năm |
645.952 đồng |
1.000.000 đồng |
41 |
Diện tích cho thuê 2.491m2 thuộc thửa đất số 434, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.985.600 đồng/năm |
797.120 đồng |
1.000.000 đồng |
42 |
Diện tích cho thuê 2.725m2 thuộc thửa đất số 433, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
4.360.000 đồng/năm |
872.000 đồng |
1.000.000 đồng |
43 |
Diện tích cho thuê 1.930,6m2 thuộc thửa đất số 246, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.088.960 đồng/năm |
617.792 đồng |
1.000.000 đồng |
44 |
Diện tích cho thuê 116,8m2 thuộc thửa đất số 496, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
186.880 đồng/năm |
37.376 đồng |
1.000.000 đồng |
45 |
Diện tích cho thuê 596,9m2 thuộc thửa đất số 307, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
955.040 đồng/năm |
191.008 đồng |
1.000.000 đồng |
46 |
Diện tích cho thuê 1.257m2 thuộc thửa đất số 41 tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.011.200 đồng/năm |
402.240 đồng |
1.000.000 đồng |
47 |
Diện tích cho thuê 64,3m2 thuộc thửa đất số 505, tờ bản đồ số 24. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
102.880 đồng/năm |
20.576 đồng |
1.000.000 đồng |
Tổng cộng |
63.308,2m2 |
101.293.120 đồng/năm |
||
Vị trí 3 (gồm 65 thửa đất có tổng diện tích 81.377,2m2): |
||||
STT |
Diện tích |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước (20% trên giá khởi điểm) |
Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá |
01 |
Diện tích cho thuê 1.665,2m2 thuộc thửa đất số 257, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.164.760 đồng/năm |
432.952 đồng |
1.000.000 đồng |
02 |
Diện tích cho thuê 177m2 thuộc thửa đất số 6, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
230.100 đồng/năm |
46.020 đồng |
1.000.000 đồng |
03 |
Diện tích cho thuê 337,2m2 thuộc thửa đất số 320, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
438.360 đồng/năm |
87.672 đồng |
1.000.000 đồng |
04 |
Diện tích cho thuê 953,4m2 thuộc thửa đất số 322, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.239.420 đồng/năm |
247.884 đồng |
1.000.000 đồng |
05 |
Diện tích cho thuê 842,8m2 thuộc thửa đất số 323, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.095.640 đồng/năm |
219.128 đồng |
1.000.000 đồng |
06 |
Diện tích cho thuê 1.063,8m2 thuộc thửa đất số 288, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.382.940 đồng/năm |
276.588 đồng |
1.000.000 đồng |
07 |
Diện tích cho thuê 1.533,6m2 thuộc thửa đất số 289, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.993.680 đồng/năm |
398.736 đồng |
1.000.000 đồng |
08 |
Diện tích cho thuê 2.143,4m2 thuộc thửa đất số 259, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.786.420 đồng/năm |
557.284 đồng |
1.000.000 đồng |
09 |
Diện tích cho thuê 780,2m2 thuộc thửa đất số 260, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.014.260 đồng/năm |
202.852 đồng |
1.000.000 đồng |
10 |
Diện tích cho thuê 1.195,1m2 thuộc thửa đất số 261, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.553.630 đồng/năm |
310.726 đồng |
1.000.000 đồng |
11 |
Diện tích cho thuê 1.436,5m2 thuộc thửa đất số 286, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.867.450 đồng/năm |
373.490 đồng |
1.000.000 đồng |
12 |
Diện tích cho thuê 719,8m2 thuộc thửa đất số 287, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
935.740 đồng/năm |
187.148 đồng |
1.000.000 đồng |
13 |
Diện tích cho thuê 422,1m2 thuộc thửa đất số 326, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
548.730 đồng/năm |
109.746 đồng |
1.000.000 đồng |
14 |
Diện tích cho thuê 445,8m2 thuộc thửa đất số 325, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
579.540 đồng/năm |
115.908 đồng |
1.000.000 đồng |
15 |
Diện tích cho thuê 964,9m2 thuộc thửa đất số 356, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.254.370 đồng/năm |
250.874 đồng |
1.000.000 đồng |
16 |
Diện tích cho thuê 518m2 thuộc thửa đất số 355, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
673.400 đồng/năm |
134.680 đồng |
1.000.000 đồng |
17 |
Diện tích cho thuê 2.754,6m2 thuộc thửa đất số 328, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.580.980 đồng/năm |
716.196 đồng |
1.000.000 đồng |
18 |
Diện tích cho thuê 834,7m2 thuộc thửa đất số 262, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.085.110 đồng/năm |
217.022 đồng |
1.000.000 đồng |
19 |
Diện tích cho thuê 1.205m2 thuộc thửa đất số 285, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.566.500 đồng/năm |
313.300 đồng |
1.000.000 đồng |
20 |
Diện tích cho thuê 1.297,7m2 thuộc thửa đất số 263, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.687.010 đồng/năm |
337.402 đồng |
1.000.000 đồng |
21 |
Diện tích cho thuê 2.200,5m2 thuộc thửa đất số 225, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.860.650 đồng/năm |
572.130 đồng |
1.000.000 đồng |
22 |
Diện tích cho thuê 1.910,3m2 thuộc thửa đất số 226, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.483.390 đồng/năm |
496.678 đồng |
1.000.000 đồng |
23 |
Diện tích cho thuê 1.773,8m2 thuộc thửa đất số 170, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.305.940 đồng/năm |
461.188 đồng |
1.000.000 đồng |
24 |
Diện tích cho thuê 941,6m2 thuộc thửa đất số 171, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.224.080 đồng/năm |
244.816 đồng |
1.000.000 đồng |
25 |
Diện tích cho thuê 964,1m2 thuộc thửa đất số 327, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.253.330 đồng/năm |
250.666 đồng |
1.000.000 đồng |
26 |
Diện tích cho thuê 677,6m2 thuộc thửa đất số 168, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
880.880 đồng/năm |
176.176 đồng |
1.000.000 đồng |
27 |
Diện tích cho thuê 888,3m2 thuộc thửa đất số 169, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.154.790 đồng/năm |
230.958 đồng |
1.000.000 đồng |
28 |
Diện tích cho thuê 1.292,3m2 thuộc thửa đất số 206, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.679.990 đồng/năm |
335.998 đồng |
1.000.000 đồng |
29 |
Diện tích cho thuê 1.018,4m2 thuộc thửa đất số 207, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.323.920 đồng/năm |
264.784 đồng |
1.000.000 đồng |
30 |
Diện tích cho thuê 853m2 thuộc thửa đất số 223, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.108.900 đồng/năm |
221.780 đồng |
1.000.000 đồng |
31 |
Diện tích cho thuê 2.431,8m2 thuộc thửa đất số 224, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.161.340 đồng/năm |
632.268 đồng |
1.000.000 đồng |
32 |
Diện tích cho thuê 1.138,1m2 thuộc thửa đất số 226, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.479.530 đồng/năm |
295.906 đồng |
1.000.000 đồng |
33 |
Diện tích cho thuê 1.477,8m2 thuộc thửa đất số 281, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.921.140 đồng/năm |
384.228 đồng |
1.000.000 đồng |
34 |
Diện tích cho thuê 572,3m2 thuộc thửa đất số 265, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
743.990 đồng/năm |
148.798 đồng |
1.000.000 đồng |
35 |
Diện tích cho thuê 1.215,5m2 thuộc thửa đất số 264, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.580.150 đồng/năm |
316.030 đồng |
1.000.000 đồng |
36 |
Diện tích cho thuê 1.119,9m2 thuộc thửa đất số 283, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.455.870 đồng/năm |
291.174 đồng |
1.000.000 đồng |
37 |
Diện tích cho thuê 1.051,9m2 thuộc thửa đất số 282, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.367.470 đồng/năm |
273.494 đồng |
1.000.000 đồng |
38 |
Diện tích cho thuê 2.680,8m2 thuộc thửa đất số 333, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.485.040 đồng/năm |
697.008 đồng |
1.000.000 đồng |
39 |
Diện tích cho thuê 2.577,2m2 thuộc thửa đất số 284, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.350.360 đồng/năm |
670.072 đồng |
1.000.000 đồng |
40 |
Diện tích cho thuê 170,9m2 thuộc thửa đất số 222, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
222.170 đồng/năm |
44.434 đồng |
1.000.000 đồng |
41 |
Diện tích cho thuê 110,3m2 thuộc thửa đất số 334, tờ bản đồ số 23. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
143.390 đồng/năm |
28.678 đồng |
1.000.000 đồng |
42 |
Diện tích cho thuê 5.667m2 thuộc thửa đất số 119, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
7.367.100 đồng/năm |
1.473.420 đồng |
3.000.000 đồng |
43 |
Diện tích cho thuê 1.561m2 thuộc thửa đất số 174, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.029.300 đồng/năm |
405.860 đồng |
1.000.000 đồng |
44 |
Diện tích cho thuê 1.314m2 thuộc thửa đất số 175, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.708.200 đồng/năm |
341.640 đồng |
1.000.000 đồng |
45 |
Diện tích cho thuê 179m2 thuộc thửa đất số 178, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
232.700 đồng/năm |
46.540 đồng |
1.000.000 đồng |
46 |
Diện tích cho thuê 307m2 thuộc thửa đất số 179, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
399.100 đồng/năm |
79.820 đồng |
1.000.000 đồng |
47 |
Diện tích cho thuê 457m2 thuộc thửa đất số 180, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
594.100 đồng/năm |
118.820 đồng |
1.000.000 đồng |
48 |
Diện tích cho thuê 1.236m2 thuộc thửa đất số 176, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.606.800 đồng/năm |
321.360 đồng |
1.000.000 đồng |
49 |
Diện tích cho thuê 1.825m2 thuộc thửa đất số 182, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.372.500 đồng/năm |
474.500 đồng |
1.000.000 đồng |
50 |
Diện tích cho thuê 2.117m2 thuộc thửa đất số 181, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.752.100 đồng/năm |
550.420 đồng |
1.000.000 đồng |
51 |
Diện tích cho thuê 2.636m2 thuộc thửa đất số 241, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.426.800 đồng/năm |
685.360 đồng |
1.000.000 đồng |
52 |
Diện tích cho thuê 1.297m2 thuộc thửa đất số 243, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.686.100 đồng/năm |
337.220 đồng |
1.000.000 đồng |
53 |
Diện tích cho thuê 1.596m2 thuộc thửa đất số 248, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.074.800 đồng/năm |
414.960 đồng |
1.000.000 đồng |
54 |
Diện tích cho thuê 1.152m2 thuộc thửa đất số 288, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.497.600 đồng/năm |
299.520 đồng |
1.000.000 đồng |
55 |
Diện tích cho thuê 520m2 thuộc thửa đất số 290, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
676.000 đồng/năm |
135.200 đồng |
1.000.000 đồng |
56 |
Diện tích cho thuê 1.027m2 thuộc thửa đất số 291, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.335.100 đồng/năm |
267.020 đồng |
1.000.000 đồng |
57 |
Diện tích cho thuê 1.225m2 thuộc thửa đất số 289, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.592.500 đồng/năm |
318.500 đồng |
1.000.000 đồng |
58 |
Diện tích cho thuê 1.164m2 thuộc thửa đất số 299, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.513.200 đồng/năm |
302.640 đồng |
1.000.000 đồng |
59 |
Diện tích cho thuê 1.759m2 thuộc thửa đất số 295, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
2.286.700 đồng/năm |
457.340 đồng |
1.000.000 đồng |
60 |
Diện tích cho thuê 673m2 thuộc thửa đất số 300, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
874.900 đồng/năm |
174.980 đồng |
1.000.000 đồng |
61 |
Diện tích cho thuê 667m2 thuộc thửa đất số 301, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
867.100 đồng/năm |
173.420 đồng |
1.000.000 đồng |
62 |
Diện tích cho thuê 556m2 thuộc thửa đất số 297, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
722.800 đồng/năm |
144.560 đồng |
1.000.000 đồng |
63 |
Diện tích cho thuê 349m2 thuộc thửa đất số 298, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
453.700 đồng/năm |
90.740 đồng |
1.000.000 đồng |
64 |
Diện tích cho thuê 1.340m2 thuộc thửa đất số 296, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
1.742.000 đồng/năm |
348.400 đồng |
1.000.000 đồng |
65 |
Diện tích cho thuê 2.396m2 thuộc thửa đất số 341, tờ bản đồ số 26. Mục đích sử dụng đất: sản xuất nông nghiệp (trồng lúa) |
3.114.800 đồng/năm |
622.960 đồng |
1.000.000 đồng |
Tổng cộng |
81.377,2m2 |
105.790.360 đồng/năm |
- Vị trí khu đất: Khu phố Long Trung, phường Long Thành Trung, thị xã Hoà Thành, tỉnh Tây Ninh.
- Hình thức sử dụng đất: Nhà nước cho thuê quyền sử dụng đất theo hình thức trả tiền thuê hằng năm.
- Thời hạn cho thuê đất: 03 năm (kể từ ngày ban hành Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá).
- Đối tượng được thuê đất:
+ Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu thuê đất nông nghiệp để trồng lúa (ưu tiên người hộ khẩu thường trú tại phường Long Thành Trung) có đơn đề nghị tham gia đấu giá (theo mẫu do tổ chức bán đấu giá phát hành), cam kết sử dụng đúng mục đích, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cấp thẩm quyền phê duyệt.
+ Phải có đủ điều kiện về khả năng tài chính và đã nộp khoản tiền đặt trước theo quy định.
+ Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo quy định tại Điều 56 của Luật Đất đai năm 2013 như sau: Hộ gia đình cá nhân sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp.
+ Trừ trường hợp không được đăng ký tham gia đấu giá theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 38 Luật Đấu giá tài sản năm 2016: Người không có năng lực hành vi dân sự, người bị mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi hoặc người tại thời điểm đăng ký tham gia đấu giá không nhận thức, làm chủ được hành vi của mình.
- Thời gian địa điểm xem tài sản: Từ ngày 05/5/2023 đến hết ngày 29/5/2023 (trong giờ hành chính) tại các thửa đất toạ lạc tại khu phố Long Trung, phường Long Thành Trung, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh (liên hệ UBND phường Long Thành Trung để được hướng dẫn).
- Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày 05/5/2023 đến hết ngày 29/5/2023 (trong giờ hành chính) tại UBND phường Long Thành Trung hoặc Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Khải Hưng.
- Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày 05/5/2023 đến hết ngày 29/5/2023 (trong giờ hành chính) đối tượng được thuê đất đăng ký nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND phường Long Thành Trung hoặc Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Khải Hưng. Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá: Bản sao CMND/CCCD; mẫu Phiếu đăng ký tham gia đấu giá; Giấy xem tài sản (do Công ty phát hành).
- Tổ chức đấu giá: Bắt đầu từ lúc 07 giờ, ngày 01/6/2023 (thứ năm) tại UBND phường Long Thành Trung.
- Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá. Đấu giá theo phương thức trả giá lên.
Mọi chi tiết xin liên hệ tại Công ty Đấu giá Hợp danh Khải Hưng. Địa chỉ: Số 09, Tỉnh Lộ 6, khu phố Hòa Phú, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh hoặc Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Khải Hưng. Địa chỉ: Số 159 đường Trần Hưng Đạo, khu phố 1, phường 1, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh. Điện thoại: 0276.3811078.
Ý kiến bạn đọc